Đọc nhanh: 终场 (chung trường). Ý nghĩa là: kết thúc; diễn xong, kỳ thi cuối cùng. Ví dụ : - 当终场落幕的时候, 在观众中响起了热烈的掌声。 Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.. - 终场前一分钟,主队又攻进一球。 chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
Ý nghĩa của 终场 khi là Danh từ
✪ kết thúc; diễn xong
(戏) 演完; (球赛) 结束
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
✪ kỳ thi cuối cùng
旧时指分几场考试时考完最后的一场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 终场 前 , 比分 非常 紧张
- Trước khi kết thúc, tỷ số rất căng thẳng.
- 这场 战争 以 失败 告终
- Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 这场 争论 终于 煞 了
- Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
终›