早先 zǎoxiān

Từ hán việt: 【tảo tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早先" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo tiên). Ý nghĩa là: trước kia; trước đây; ngày trước. Ví dụ : - 。 xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.. - 。 việc này tôi đã biết từ trước.. - 。 trước kia anh ấy ở nông thôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早先 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 早先 khi là Danh từ

trước kia; trước đây; ngày trước

以前;从前

Ví dụ:
  • - kàn xiě de 早先 zǎoxiān 好多 hǎoduō le

    - xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.

  • - 早先 zǎoxiān jiù 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - việc này tôi đã biết từ trước.

  • - 早先 zǎoxiān zhù zài 乡下 xiāngxia

    - trước kia anh ấy ở nông thôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早先

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Lỗ đến rồi.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - 早已 zǎoyǐ 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Ông ấy già yếu trước tuổi.

  • - 早先 zǎoxiān zhù zài 乡下 xiāngxia

    - trước kia anh ấy ở nông thôn.

  • - 他们 tāmen 发表 fābiǎo le 一份 yīfèn 声明 shēngmíng 更正 gēngzhèng 早先 zǎoxiān 声明 shēngmíng zhōng de 错误 cuòwù

    - Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.

  • - 他家 tājiā 原先 yuánxiān de 住宅 zhùzhái 早已 zǎoyǐ 易手 yìshǒu 他人 tārén

    - nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

  • - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • - xiǎn 先生 xiānsheng zǎo

    - Chào buổi sáng ông Tiển.

  • - 早上好 zǎoshànghǎo 先生 xiānsheng

    - Chào buổi sáng anh.

  • - 早就 zǎojiù 放出 fàngchū 空气 kōngqì shuō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 非他莫属 fēitāmòshǔ

    - từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.

  • - kàn xiě de 早先 zǎoxiān 好多 hǎoduō le

    - xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.

  • - 早先 zǎoxiān jiù 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - việc này tôi đã biết từ trước.

  • - xiān 知会 zhīhuì 一声 yīshēng ràng zǎo 一点儿 yīdiǎner 准备 zhǔnbèi

    - Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早先

Hình ảnh minh họa cho từ 早先

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao