Đọc nhanh: 早先 (tảo tiên). Ý nghĩa là: trước kia; trước đây; ngày trước. Ví dụ : - 看你写的字,比早先好多了。 xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.. - 早先我就知道这件事。 việc này tôi đã biết từ trước.. - 早先他住在乡下。 trước kia anh ấy ở nông thôn.
Ý nghĩa của 早先 khi là Danh từ
✪ trước kia; trước đây; ngày trước
以前;从前
- 看 你 写 的 字 , 比 早先 好多 了
- xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.
- 早先 我 就 知道 这件 事
- việc này tôi đã biết từ trước.
- 早先 他 住 在 乡下
- trước kia anh ấy ở nông thôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早先
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 早先 他 住 在 乡下
- trước kia anh ấy ở nông thôn.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 冼 先生 早
- Chào buổi sáng ông Tiển.
- 早上好 , 先生
- Chào buổi sáng anh.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 看 你 写 的 字 , 比 早先 好多 了
- xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều.
- 早先 我 就 知道 这件 事
- việc này tôi đã biết từ trước.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
早›