Đọc nhanh: 开头 (khai đầu). Ý nghĩa là: ban đầu; khởi đầu; lúc đầu; mở đầu, mở bài, nhen nhúm, mới đầu; mới phát sinh; mới bắt đầu. Ví dụ : - 开头我们都在一起,后来就分开了。 ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.. - 这篇文章开头就表明了作者的意向。 mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.. - 我们的学习刚开头,你现在来参加 还赶得上。 Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
Ý nghĩa của 开头 khi là Danh từ
✪ ban đầu; khởi đầu; lúc đầu; mở đầu, mở bài
开始的时刻或阶段; 时间在先的
- 开头 我们 都 在 一起 , 后来 就 分开 了
- ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
✪ nhen nhúm
植物生芽, 比喻事物刚发生
Ý nghĩa của 开头 khi là Động từ
✪ mới đầu; mới phát sinh; mới bắt đầu
事情,行动,现象等最初发生
- 我们 的 学习 刚 开头 , 你 现在 来 参加 还 赶得上
- Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.
So sánh, Phân biệt 开头 với từ khác
✪ 开始 vs 开头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开头
- 开户 头
- mở tài khoản.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
- 这个 故事 开头 太秃
- Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 他 掉头 离开 了
- Anh ấy quay đầu rời đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
开›