Đọc nhanh: 副总 (phó tổng). Ý nghĩa là: phó tổng thống。以總統為元首的共和國,并設副總統以輔佐總統,總統有事故時,即由副總統代行其職務。. Ví dụ : - 他们提名卡尔文•柯立芝为副总统。 Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.. - 美国副总统乔·拜登 Phó Tổng thống Joe Biden. - 是不是迪克·切尼[布什的副总统] Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
Ý nghĩa của 副总 khi là Danh từ
✪ phó tổng thống。以總統為元首的共和國,并設副總統以輔佐總統,總統有事故時,即由副總統代行其職務。
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 美国 副 总统 乔 · 拜登
- Phó Tổng thống Joe Biden
- 是不是 迪克 · 切尼 布什 的 副 总统
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副总
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 美国 副 总统 乔 · 拜登
- Phó Tổng thống Joe Biden
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 是不是 迪克 · 切尼 布什 的 副 总统
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副总
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
总›