• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
  • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
  • Âm hán việt: Ca Khải Tạp
  • Nét bút:丨一一丨丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱上卜
  • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
  • Bảng mã:U+5361
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 卡

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 卡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ca, Khải, Sá, Tạp). Bộ Bốc (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng, Chính trị nhà Thanh , ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là “tạp”, Gọi tắt của “ca lộ lí” calorie (tiếng Anh), Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế, Bóp, bắt chẹt. Từ ghép với : Hải quan đã chặn lại số hàng lậu, “thủ tạp” đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu., “ca bột tử” bóp cổ., Trạm kiểm soát. Cv. ., Mắc kẹt ở trong, không lấy ra được Chi tiết hơn...

Ca
Khải
Tạp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngăn cản, ngăn chặn, ngăn lại, chặn đứng (một kế hoạch), hạn chế (chi tiêu, việc sử dụng)

- Hải quan đã chặn lại số hàng lậu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng

- “thủ tạp” đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.

* Chính trị nhà Thanh , ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là “tạp”
* Gọi tắt của “ca lộ lí” calorie (tiếng Anh)
Động từ
* Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế
* Bóp, bắt chẹt

- “ca bột tử” bóp cổ.

* Mắc, kẹt, hóc

- “tha bị ca tại lưỡng bộ xa trung gian, động đạn bất đắc” , anh ta bị mắc kẹt giữa hai xe, không nhúc nhích gì được.

Từ điển phổ thông

  • giữ lại, ngăn chặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp . Chính trị nhà Thanh cứ các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hoá gọi là tạp. Cũng đọc là chữ khải.

Từ điển phổ thông

  • giữ lại, ngăn chặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp . Chính trị nhà Thanh cứ các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hoá gọi là tạp. Cũng đọc là chữ khải.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trạm

- Trạm kiểm soát. Cv. .

* ② (khn) Mắc, hóc

- Mắc kẹt ở trong, không lấy ra được

- Hóc xương cá

* ③ Cặp, kìm

- Cặp tóc

- Kìm khiêng ray. Xem [kă].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng

- “thủ tạp” đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.

* Chính trị nhà Thanh , ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là “tạp”
* Gọi tắt của “ca lộ lí” calorie (tiếng Anh)
Động từ
* Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế
* Bóp, bắt chẹt

- “ca bột tử” bóp cổ.

* Mắc, kẹt, hóc

- “tha bị ca tại lưỡng bộ xa trung gian, động đạn bất đắc” , anh ta bị mắc kẹt giữa hai xe, không nhúc nhích gì được.