• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
  • Pinyin: ěr , Nǐ
  • Âm hán việt: Nhĩ
  • Nét bút:ノフ丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺈小
  • Thương hiệt:NF (弓火)
  • Bảng mã:U+5C14
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 尔

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠇍 𠑂 𢀪 𣙡

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 尔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhĩ). Bộ Tiểu (+2 nét). Tổng 5 nét but (ノフ). Từ ghép với : Bọn mày., b. Biểu thị ý khinh thường, Hồi (lúc, khi) ấy, Chỗ ấy, nơi ấy, ? Phu tử vì sao khen ngợi việc đó? (Lễ kí). Chi tiết hơn...

Nhĩ

Từ điển phổ thông

  • vậy (tiếng dứt câu)

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Mày, ngươi

- Bọn mày.

* 爾汝nhĩ nhữ [ârrư] (văn) a. Biểu thị sự thân ái

- Nễ Hành và Khổng Dung chơi thân với nhau (Văn sĩ truyện)

- b. Biểu thị ý khinh thường

* ② Ấy, đó, cái đó, điều đó

- Hồi (lúc, khi) ấy

- Chỗ ấy, nơi ấy

- ? Phu tử vì sao khen ngợi việc đó? (Lễ kí).

* 爾後

- nhĩ hậu [ârhòu] (văn) Từ nay về sau, về sau, sau đó;

* ③ Thế, như thế

- Chỉ thế mà thôi

- Tuy khô héo như thế, vẫn giữ được nét rực rỡ (Vương Thế Trinh

* ④ Trợ từ cuối câu biểu thị ý khẳng định

- Dẹp yên nước Sở, như trở bàn tay vậy (Tuân tử)

* ⑤ Trợ từ cuối câu biểu thị ý nghi vấn hoặc phản vấn

- ? Bệnh gì thế? (Công Dương truyện)

* ⑦, bộ 火)

- Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ).