- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Triệt 丿 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
- Pinyin:
Qiáo
- Âm hán việt:
Kiều
- Nét bút:ノ一ノ丶ノ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱夭⿰丿丨
- Thương hiệt:HKLL (竹大中中)
- Bảng mã:U+4E54
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 乔
-
Phồn thể
喬
-
Cách viết khác
𠳮
Ý nghĩa của từ 乔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 乔 (Kiều). Bộ Triệt 丿 (+5 nét), đại 大 (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノ一ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: 1. cao, 2. giả trang. Từ ghép với 乔 : 喬木林 Rừng cây cao, 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蕎麥
- kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).