Đọc nhanh: 兴趣 (hứng thú). Ý nghĩa là: sở thích; hứng thú; thích thú. Ví dụ : - 我对下棋不感兴趣。 Tôi không có hứng thú đánh cờ.. - 我对画画感兴趣。 Tôi rất có hứng thú với vẽ.. - 我的兴趣是收集邮票。 Sở thích của tôi là sưu tập tem.
Ý nghĩa của 兴趣 khi là Danh từ
✪ sở thích; hứng thú; thích thú
喜好的情绪
- 我 对 下棋 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú đánh cờ.
- 我 对 画画 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú với vẽ.
- 我 的 兴趣 是 收集 邮票
- Sở thích của tôi là sưu tập tem.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴趣
✪ A + 对 + B + (不) + 感兴趣
A có hứng thú với B
- 他 对 音乐 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với âm nhạc.
- 小明 对 游泳 感兴趣
- Tiểu Minh có hứng thú với bơi lội.
✪ A + 对 + B+ 充满、产生 + 兴趣
A có hứng thú như thế nào với B
- 孩子 们 对 户外活动 充满 兴趣
- Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.
- 她 对 音乐 产生 了 兴趣
- Cô ấy có hứng thú với âm nhạc.
So sánh, Phân biệt 兴趣 với từ khác
✪ 兴致 vs 兴趣
Giống:
- Đều chỉ cảm giác thích một hoạt động nào đó.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "兴致" thường kết hợp với 浓, 高.
"兴趣" thường kết hợp với 广泛,浓厚.
- "兴致" thường dùng trong văn viết.
"兴趣" thường dùng trong giao tiếp.
✪ 兴致 vs 兴趣
Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa liên quan, tương quan với nhau.
- Đều là động từ.
- Đều được ghép với 跟,和.
Khác:
- "相干" thường được sử dụng trong câu phủ định, nhấn mạnh không có quan hệ với nhau.
"相关" thường dùng trong câu khẳng định, nhấn mạnh rằng có liên quan tới nhau.
- Đối tượng "相干" sử dụng: giữa người hoặc sự vật với nhau.
Đối tượng "相关" sử dụng là vật,
- Phía trước "相干" có thể kết hợp với: 毫不.
Phía trước "相关" có thể kết hợp với "亲切","息息".
- "相关" có thể làm định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
✪ 兴趣 vs 爱好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴趣
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 我 对 画画 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú với vẽ.
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
- 我 对 太极拳 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
趣›
hứng khởi (ngẫu nhiên)
Thú Vị, Dí Dỏm
Niềm Vui
Ý Nghĩa
Hứng Thú
hứng thú; thích thú; hứng vị
Thú Vị, Lý Thú
Hứng Thú, Thích Thú, Hào Hứng
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
thích thú; hứng thúvui mừng; đắc ý
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Tò Mò, Hiếu Kỳ
hứng thú; hào hứng