兴趣 xìngqù

Từ hán việt: 【hứng thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴趣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hứng thú). Ý nghĩa là: sở thích; hứng thú; thích thú. Ví dụ : - 。 Tôi không có hứng thú đánh cờ.. - 。 Tôi rất có hứng thú với vẽ.. - 。 Sở thích của tôi là sưu tập tem.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴趣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴趣 khi là Danh từ

sở thích; hứng thú; thích thú

喜好的情绪

Ví dụ:
  • - duì 下棋 xiàqí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Tôi không có hứng thú đánh cờ.

  • - duì 画画 huàhuà 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Tôi rất có hứng thú với vẽ.

  • - de 兴趣 xìngqù shì 收集 shōují 邮票 yóupiào

    - Sở thích của tôi là sưu tập tem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴趣

A + 对 + B + (不) + 感兴趣

A có hứng thú với B

Ví dụ:
  • - duì 音乐 yīnyuè 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi có hứng thú với âm nhạc.

  • - 小明 xiǎomíng duì 游泳 yóuyǒng 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Tiểu Minh có hứng thú với bơi lội.

A + 对 + B+ 充满、产生 + 兴趣

A có hứng thú như thế nào với B

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men duì 户外活动 hùwàihuódòng 充满 chōngmǎn 兴趣 xìngqù

    - Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.

  • - duì 音乐 yīnyuè 产生 chǎnshēng le 兴趣 xìngqù

    - Cô ấy có hứng thú với âm nhạc.

So sánh, Phân biệt 兴趣 với từ khác

兴致 vs 兴趣

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ cảm giác thích một hoạt động nào đó.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "" thường kết hợp với , .
"" thường kết hợp với 广.
- "" thường dùng trong văn viết.
"" thường dùng trong giao tiếp.

兴致 vs 兴趣

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa liên quan, tương quan với nhau.
- Đều là động từ.
- Đều được ghép với .
Khác:
- "" thường được sử dụng trong câu phủ định, nhấn mạnh không có quan hệ với nhau.
"" thường dùng trong câu khẳng định, nhấn mạnh rằng có liên quan tới nhau.
- Đối tượng "" sử dụng: giữa người hoặc sự vật với nhau.
Đối tượng "" sử dụng là vật,
- Phía trước "" có thể kết hợp với: .
Phía trước "" có thể kết hợp với "","".
- "" có thể làm định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

兴趣 vs 爱好

Giải thích:

"" là danh từ, thường nói là "……", "" vừa là danh từ vừa là động từ; "" có thể mang tân ngữ, nhưng "" không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴趣

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì 读书 dúshū

    - Sở thích của tôi là đọc sách.

  • - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì tīng 音乐 yīnyuè

    - Sở thích của tôi là nghe nhạc.

  • - 我们 wǒmen yǒu 共同 gòngtóng de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Chúng tôi có sở thích giống nhau.

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì 打篮球 dǎlánqiú

    - Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - 津津乐道 jīnjīnlèdào ( 很感兴趣 hěngǎnxìngqù 谈论 tánlùn )

    - say sưa trò chuyện.

  • - 第一次 dìyīcì 亲手 qīnshǒu bāo 馄饨 húntún 兴趣盎然 xìngqùàngrán

    - Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.

  • - 逐渐 zhújiàn 丧失 sàngshī le 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy dần dần mất hứng thú.

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 兴趣 xìngqù 相投 xiāngtóu

    - cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.

  • - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • - duì 画画 huàhuà 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Tôi rất có hứng thú với vẽ.

  • - 兴趣 xìngqù 浓得 nóngdé 不停 bùtíng 探索 tànsuǒ

    - Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.

  • - duì 太极拳 tàijíquán 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴趣

Hình ảnh minh họa cho từ 兴趣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa