Đọc nhanh: 饶有兴趣 (nhiêu hữu hưng thú). Ý nghĩa là: hấp dẫn.
Ý nghĩa của 饶有兴趣 khi là Thành ngữ
✪ hấp dẫn
engrossing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶有兴趣
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
- 她 有 很多 兴趣 , 比方 唱歌
- Cô ấy có nhiều sở thích, chẳng hạn như hát.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 嗨 我 有 兴趣 的
- Này, tôi quan tâm đến những thứ hữu ích
- 他 有 多元 的 兴趣
- Anh ấy có nhiều sở thích đa dạng.
- 她 对 时装 很 有 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
- 我们 有 同样 的 兴趣
- Chúng ta có cùng sở thích.
- 男女 有 不同 的 兴趣
- Nam nữ có sở thích khác nhau.
- 我 对 唱歌 有大 兴趣
- Tôi rất có hứng thú với ca hát.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 我 对 参观 历史 古迹 有 浓厚兴趣
- Tôi rất thích đi thăm các di tích lịch sử
- 除非 你 有 兴趣 看 她 的 结肠镜 检查 纪录片
- Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.
- 你 对 佛教 有 兴趣 吗 ?
- Bạn có hứng thú với Phật giáo không?
- 他 对 音乐 有 浓厚兴趣
- Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
- 我们 刚好 有 相同 兴趣
- Chúng tôi vừa khéo có sở thích giống nhau.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饶有兴趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶有兴趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
有›
趣›
饶›