Đọc nhanh: 敬爱 (kính ái). Ý nghĩa là: kính yêu; kính mến; kính ái. Ví dụ : - 人民敬爱自己的领袖。 Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.. - 您是我最敬爱的老师。 Thầy là người mà con kính trọng nhất
Ý nghĩa của 敬爱 khi là Động từ
✪ kính yêu; kính mến; kính ái
尊敬热爱;崇敬爱戴
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 您 是 我 最 敬爱 的 老师
- Thầy là người mà con kính trọng nhất
So sánh, Phân biệt 敬爱 với từ khác
✪ 爱戴 vs 敬爱
✪ 亲爱 vs 敬爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬爱
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他 对 长辈 非常 敬爱
- Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 他 是 一位 敬爱 的 导师
- Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.
- 您 是 我 最 敬爱 的 老师
- Thầy là người mà con kính trọng nhất
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
爱›
Khâm Phục
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Cảm Hứng
kính phục; tôn kính; tôn phục
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
Kính Phục, Quý Trọng
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Yêu Quý, Quý Trọng
Yêu Quý, Kính Yêu
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Khâm Phục
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Chiêm Ngưỡng
rất thích; rất yêu; mê; ham mê; miệt mài