• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
  • Pinyin: Guān , Wān
  • Âm hán việt: Loan Quan Tiếu
  • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱丷天
  • Thương hiệt:TK (廿大)
  • Bảng mã:U+5173
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 关

  • Cách viết khác

    𠴨 𨳡 𨳨 𨳹 𨴊 𨵿 𨶚 𨷀 𫔢

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 关 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Loan, Quan, Tiếu). Bộ Bát (+4 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 2. đóng (cửa). Từ ghép với : Đóng cửa sổ, Khép cửa lại, Giam tên lưu manh này lại, Vượt qua cửa ải, Về vấn đề công nghiệp hoá Chi tiết hơn...

Quan

Từ điển phổ thông

  • 1. cửa ải, cửa ô
  • 2. đóng (cửa)
  • 3. quan hệ, liên quan

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đóng, khép, tắt, đậy kín, bịt kín

- Đóng cửa sổ

- Tắt đèn

- Khép cửa lại

- Cửa tuy có nhưng thường khép luôn (Đào Uyên Minh

* ② Giam, bỏ tù

- Giam tên lưu manh này lại

* ③ Cửa ải, cửa biên giới, quan

- Vượt qua cửa ải

* ④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay)

- Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử)

* ⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ

- Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh.

* 關于quan vu [quanyú] Về

- Về vấn đề công nghiệp hoá

* ⑦ Lãnh (lương, tiền...)

- Lãnh lương

* 關關quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu)

- Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh)

* ⑫ [Guan] Tên đất

- Quan Trung