Đọc nhanh: 感兴趣 (cảm hưng thú). Ý nghĩa là: thích; quan tâm; hứng thú. Ví dụ : - 我对气排球非常感兴趣。 Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.. - 这幅画好看,我很感兴趣。 Bức tranh này đẹp, tôi rất thích nó.. - 我对越南的历史很感兴趣。 Tôi có hứng thú với lịch sử Việt Nam.
Ý nghĩa của 感兴趣 khi là Động từ
✪ thích; quan tâm; hứng thú
喜欢;热爱
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
- 这幅 画 好看 , 我 很感兴趣
- Bức tranh này đẹp, tôi rất thích nó.
- 我 对 越南 的 历史 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với lịch sử Việt Nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感兴趣
✪ A + 对 + B + Phó từ + 感兴趣
A hứng thú như thế nào với B
- 我 对 这 首歌 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với ca khúc này.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感兴趣
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 我 对 画画 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú với vẽ.
- 我 对 太极拳 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 我 对 昆虫 很感兴趣
- Tôi rất thích thú với côn trùng.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 我 对 相亲 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú với việc xem mắt.
- 他 对 编程 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến lập trình.
- 我 对 心理学 感兴趣
- Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.
- 我 一直 对 心理学 感兴趣
- Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
- 他 对 音乐 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với âm nhạc.
- 她 对 文科 特别 感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với các môn học xã hội.
- 她 对 心理学 的 地 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.
- 我 对 下棋 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú đánh cờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感兴趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感兴趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
感›
趣›