意思 yìsi

Từ hán việt: 【ý tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý tứ). Ý nghĩa là: nghĩa; ý; ý tứ; ý nghĩa, ý; ý kiến; nguyện vọng; chiều hướng; xu hướng, tấm lòng; thành ý; tâm ý; lòng thành. Ví dụ : - 。 Nghĩa của chữ hán này là gì?. - 。 Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.. - 。 Ý của mọi người là cùng đi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 意思 khi là Danh từ

nghĩa; ý; ý tứ; ý nghĩa

语言文字的意义; 思想内容

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì de 意思 yìsī shì 什么 shénme

    - Nghĩa của chữ hán này là gì?

  • - 明白 míngbai 这句 zhèjù huà de 意思 yìsī

    - Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.

ý; ý kiến; nguyện vọng; chiều hướng; xu hướng

意见; 愿望

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā de 意思 yìsī shì 一起 yìqǐ

    - Ý của mọi người là cùng đi.

  • - hěn 理解 lǐjiě 他们 tāmen de 意思 yìsī

    - Tôi rất hiểu ý của bọn họ.

tấm lòng; thành ý; tâm ý; lòng thành

心意

Ví dụ:
  • - zhè 小意思 xiǎoyìsī 希望 xīwàng néng 帮到 bāngdào

    - Chút tấm lòng này mong có thể giúp bạn.

  • - 这点 zhèdiǎn 意思 yìsī jiù 收下 shōuxià ba

    - Chút tấm lòng này bạn nhận lấy đi.

ý; ý tứ

多指男女之间喜欢的感情

Ví dụ:
  • - shuí gēn shuō duì 有意思 yǒuyìsī

    - Ai bảo bạn là tôi có ý với anh ấy?

  • - duì 一点 yìdiǎn 意思 yìsī dōu 没有 méiyǒu

    - Tôi chả có ý gì với anh ta hết.

Ý nghĩa của 意思 khi là Động từ

tặng; thưởng; có lòng; tỏ ý; tỏ lòng (để bày tỏ tấm lòng)

用礼物或者别的方式表示一点心意

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào mǎi 东西 dōngxī 意思 yìsī 一下 yīxià

    - Chúng ta nên mua đồ thưởng cho anh ấy.

  • - de 眼神 yǎnshén 意思 yìsī 我该 wǒgāi 离开 líkāi le

    - Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.

Ý nghĩa của 意思 khi là Tính từ

thú vị; hứng thú

情趣; 趣味

Ví dụ:
  • - jiǎng de 故事 gùshì chāo 有意思 yǒuyìsī

    - Những câu chuyện cô kể thật thú vị。

  • - 小孩 xiǎohái de 游戏 yóuxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Trò chơi của trẻ con rất thú vị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意思

Danh từ + 的 + 意思 + 是 + Câu

"意思" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 善良 shànliáng de 意思 yìsī shì 心地纯洁 xīndìchúnjié

    - “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.

  • - 胜利 shènglì de 意思 yìsī shì 取得成功 qǔdechénggōng

    - “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.

Danh từ + 是 + 什么 + 意思?

... ý nghĩa là gì?

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 这个 zhègè 句子 jùzi shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Thầy ơi câu này có ý nghĩa gì ạ?

  • - 这个 zhègè 到底 dàodǐ shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Rốt cuộc thì từ này có nghĩa là gì?

一点儿 + 意思 + 也/ 都 + 没有

một chút thú vị cũng không có

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 一点 yìdiǎn 意思 yìsī dōu 没有 méiyǒu

    - Lời nói của anh ấy không chút thú vị.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 一点儿 yīdiǎner 意思 yìsī 没有 méiyǒu

    - Bộ phim này không thú vị chút nào.

So sánh, Phân biệt 意思 với từ khác

口气 vs 意思

Giải thích:

"" dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó trong câu nói, điểm này cũng giống như "".
"" có những nghĩa khác mà "" không có.

意义 vs 意思

Giải thích:

Một số nghĩa của ""giống như "", nhưng "" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "" thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
"" có những nghĩa khác mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意思

  • - zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Thật là thú vị.

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 这段话 zhèduànhuà de 意思 yìsī 不难 bùnán 理会 lǐhuì

    - ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.

  • - níng 不知 bùzhī de 意思 yìsī

    - Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?

  • - 按照 ànzhào 字面上 zìmiànshàng de 意思 yìsī

    - Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 潮剧 cháojù hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Triều kịch rất thú vị.

  • - huà zhōng de 意思 yìsī hěn 微妙 wēimiào

    - Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.

  • - 跨行 kuàxíng shì 银行 yínháng 不同 bùtóng 银行 yínháng 互转 hùzhuǎn de 意思 yìsī

    - “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền

  • - 言字旁 yánzìpáng de 很多 hěnduō 意思 yìsī

    - Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.

  • - tīng de 话口儿 huàkǒuer shì 不想 bùxiǎng de 意思 yìsī

    - nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.

  • - 壮戏 zhuàngxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Choang rất thú vị.

  • - tài 明白 míngbai de 意思 yìsī

    - Tôi không hiểu ý của bạn lắm.

  • - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • - 明白 míngbai 这句 zhèjù huà de 意思 yìsī

    - Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.

  • - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

  • - 大家 dàjiā de 意思 yìsī shì 一起 yìqǐ

    - Ý của mọi người là cùng đi.

  • - 当下 dāngxià jiù 明白 míngbai le de 意思 yìsī

    - Tôi đã hiểu ý của anh ấy ngay lúc đó.

  • - qǐng 不要 búyào 误解 wùjiě de 意思 yìsī

    - Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.

  • - hěn 理解 lǐjiě 他们 tāmen de 意思 yìsī

    - Tôi rất hiểu ý của bọn họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意思

Hình ảnh minh họa cho từ 意思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao