Đọc nhanh: 意思 (ý tứ). Ý nghĩa là: nghĩa; ý; ý tứ; ý nghĩa, ý; ý kiến; nguyện vọng; chiều hướng; xu hướng, tấm lòng; thành ý; tâm ý; lòng thành. Ví dụ : - 这个汉字的意思是什么。 Nghĩa của chữ hán này là gì?. - 我明白这句话的意思。 Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.. - 大家的意思是一起去。 Ý của mọi người là cùng đi.
Ý nghĩa của 意思 khi là Danh từ
✪ nghĩa; ý; ý tứ; ý nghĩa
语言文字的意义; 思想内容
- 这个 汉字 的 意思 是 什么
- Nghĩa của chữ hán này là gì?
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
✪ ý; ý kiến; nguyện vọng; chiều hướng; xu hướng
意见; 愿望
- 大家 的 意思 是 一起 去
- Ý của mọi người là cùng đi.
- 我 很 理解 他们 的 意思
- Tôi rất hiểu ý của bọn họ.
✪ tấm lòng; thành ý; tâm ý; lòng thành
心意
- 这 小意思 希望 能 帮到 你
- Chút tấm lòng này mong có thể giúp bạn.
- 这点 意思 你 就 收下 吧
- Chút tấm lòng này bạn nhận lấy đi.
✪ ý; ý tứ
多指男女之间喜欢的感情
- 谁 跟 你 说 我 对 他 有意思 ?
- Ai bảo bạn là tôi có ý với anh ấy?
- 我 对 他 一点 意思 都 没有
- Tôi chả có ý gì với anh ta hết.
Ý nghĩa của 意思 khi là Động từ
✪ tặng; thưởng; có lòng; tỏ ý; tỏ lòng (để bày tỏ tấm lòng)
用礼物或者别的方式表示一点心意
- 我们 要 买 东西 意思 他 一下
- Chúng ta nên mua đồ thưởng cho anh ấy.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
Ý nghĩa của 意思 khi là Tính từ
✪ thú vị; hứng thú
情趣; 趣味
- 她 讲 的 故事 超 有意思
- Những câu chuyện cô kể thật thú vị。
- 小孩 的 游戏 很 有意思
- Trò chơi của trẻ con rất thú vị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意思
✪ Danh từ + 的 + 意思 + 是 + Câu
"意思" vai trò trung tâm ngữ
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
✪ Danh từ + 是 + 什么 + 意思?
... ý nghĩa là gì?
- 老师 , 这个 句子 是 什么 意思 ?
- Thầy ơi câu này có ý nghĩa gì ạ?
- 这个 词 到底 是 什么 意思 ?
- Rốt cuộc thì từ này có nghĩa là gì?
✪ 一点儿 + 意思 + 也/ 都 + 没有
một chút thú vị cũng không có
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
So sánh, Phân biệt 意思 với từ khác
✪ 口气 vs 意思
"口气" dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó trong câu nói, điểm này cũng giống như "意思".
"意思" có những nghĩa khác mà "口气" không có.
✪ 意义 vs 意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意思
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 他 话 中 的 意思 很 微妙
- Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
- 我 不 太 明白 你 的 意思
- Tôi không hiểu ý của bạn lắm.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 大家 的 意思 是 一起 去
- Ý của mọi người là cùng đi.
- 我 当下 就 明白 了 他 的 意思
- Tôi đã hiểu ý của anh ấy ngay lúc đó.
- 请 不要 误解 我 的 意思
- Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
- 我 很 理解 他们 的 意思
- Tôi rất hiểu ý của bọn họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
意›