Đọc nhanh: 兴会 (hưng hội). Ý nghĩa là: hứng khởi (ngẫu nhiên). Ví dụ : - 这篇文章是乘一时的兴会,信手写出的。 bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
Ý nghĩa của 兴会 khi là Tính từ
✪ hứng khởi (ngẫu nhiên)
因偶然有所感受而发生的意趣
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴会
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 新 社会 不兴 这 一套 了
- Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.
- 开会 的 时候 不 兴 说话
- Lúc họp không được nói chuyện.
- 她 怎会 高兴 呢
- Cô ấy sao có thể vui được chứ.
- 这次 比赛 他 也 兴会 参加
- Trận đấu lần này có thể anh ấy cũng tham gia.
- 如果 超级 碗 最后 平局 了 你 会 高兴 吗
- Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 这 药物 会 让 你 兴奋
- Thuốc này sẽ làm bạn phấn chấn.
- 他 高兴 地 参加 这次 聚会
- Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
兴›