兴会 xìng huì

Từ hán việt: 【hưng hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng hội). Ý nghĩa là: hứng khởi (ngẫu nhiên). Ví dụ : - 。 bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴会 khi là Tính từ

hứng khởi (ngẫu nhiên)

因偶然有所感受而发生的意趣

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì chéng 一时 yīshí de 兴会 xìnghuì 信手 xìnshǒu 写出 xiěchū de

    - bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴会

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 酒精 jiǔjīng huì 引起 yǐnqǐ 神经系统 shénjīngxìtǒng de 兴奋 xīngfèn

    - rượu kích thích hệ thần kinh

  • - xīn 社会 shèhuì 不兴 bùxīng zhè 一套 yītào le

    - Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.

  • - 开会 kāihuì de 时候 shíhou xīng 说话 shuōhuà

    - Lúc họp không được nói chuyện.

  • - 怎会 zěnhuì 高兴 gāoxīng ne

    - Cô ấy sao có thể vui được chứ.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 兴会 xìnghuì 参加 cānjiā

    - Trận đấu lần này có thể anh ấy cũng tham gia.

  • - 如果 rúguǒ 超级 chāojí wǎn 最后 zuìhòu 平局 píngjú le huì 高兴 gāoxīng ma

    - Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?

  • - 会议 huìyì 到此结束 dàocǐjiéshù 余兴节目 yúxìngjiémù 现在 xiànzài 开始 kāishǐ

    - hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì chéng 一时 yīshí de 兴会 xìnghuì 信手 xìnshǒu 写出 xiěchū de

    - bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.

  • - 《 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi de 读者 dúzhě 知道 zhīdào 一点 yìdiǎn 一定 yídìng huì hěn 高兴 gāoxīng

    - Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.

  • - zhè 药物 yàowù huì ràng 兴奋 xīngfèn

    - Thuốc này sẽ làm bạn phấn chấn.

  • - 高兴 gāoxīng 参加 cānjiā 这次 zhècì 聚会 jùhuì

    - Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.

  • - 他们 tāmen 兴奋 xīngfèn 参加 cānjiā le 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴会

Hình ảnh minh họa cho từ 兴会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao