Đọc nhanh: 厌恶 (yếm ác). Ý nghĩa là: ghét; ghét bỏ; chán ghét (đối với sự vật hoặc con người). Ví dụ : - 大家都厌恶他。 Mọi người đều chán ghét anh ấy.. - 我厌恶他。 Tôi chán ghét anh ta.. - 我厌恶谎言。 Tôi ghét nói dối.
Ý nghĩa của 厌恶 khi là Động từ
✪ ghét; ghét bỏ; chán ghét (đối với sự vật hoặc con người)
(对人或事物) 产生很大的反感
- 大家 都 厌恶 他
- Mọi người đều chán ghét anh ấy.
- 我 厌恶 他
- Tôi chán ghét anh ta.
- 我 厌恶 谎言
- Tôi ghét nói dối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厌恶
✪ A + 厌恶 + B
A chán ghét B
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
So sánh, Phân biệt 厌恶 với từ khác
✪ 讨厌 vs 厌恶 vs 不喜欢
Giống:
- Ba từ này đều có thể biểu thị cảm xúc chủ quan.
Khác:
- "讨厌" và "厌恶" đều cao hơn "不喜欢", mức độ "厌恶" cao hơn "讨厌".
- "讨厌" là động từ và tính từ, có thể dùng để miêu tả khách quan;
- "厌恶" chỉ là động từ, không thể dùng để miêu tả khách quan.
- Ví dụ, bạn có thể nói"这个人很讨厌", không thể nói "这个人很厌恶"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌恶
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 我 厌恶 他
- Tôi chán ghét anh ta.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 我 厌恶 谎言
- Tôi ghét nói dối.
- 大家 都 厌恶 他
- Mọi người đều chán ghét anh ấy.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
- 对 鸡尾酒会 的 厌恶
- Sự ghét bỏ đối với buổi tiệc cocktail.
- 他 的 行为 很否 , 令人厌恶
- Hành vi của anh ta rất xấu, khiến người ta ghét.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
- 我 厌恶 一切 矫揉造作 的 行为
- Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厌恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
恶›
căm hận; ghét; căm ghét; ghê tởm; kinh tởm; phát ghéttăng kỵ
ghét; chán ghét; căm ghétchê ghét; hiềm
mà coi thường
Phiền Chán, Ngao Ngán, Ngán Ngẩm
Đáng Ghét
Ghét, Không Thích
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
nhàm; chán; ngấy; nhàm chánchán ghét; ghétngao ngán; ngán ngẩm
buồn nôn; muốn ói; lộn mửa; lợm mửa; mắc óikhó chịu; chán ghét; ghê tởm
say mê; say đắm; say sưa
Thân Thiết
Khâm Phục
Thích
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
rất thích; rất yêu; mê; ham mê; miệt mài
Nuông Chiều, Cưng Chiều, Thiên Vị
Yêu Thích, Mến Chuộng, Mến
mê; cưng; vô cùng thương yêu; yêu tha thiết; yêu nồng nànyêu đương
Cảm Hứng
Sở Thích
Thích, Ưa, Ưa Thích
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
kính yêu; quý mến; hết lòng cảm mến; ngưỡng mộ
mong mỏi; ao ước
quyến luyến; lưu luyếnLưu luyến; luyến tiếc
hiểu và thưởng thức (một tác phẩm nghệ thuật)
hướng về; mê mẩn; say mê
niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ
say sưa; hứng thúchảy (mồ hôi, nước)
Hy Vọng Và Mong Đợi