厌恶 yànwù

Từ hán việt: 【yếm ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厌恶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếm ác). Ý nghĩa là: ghét; ghét bỏ; chán ghét (đối với sự vật hoặc con người). Ví dụ : - 。 Mọi người đều chán ghét anh ấy.. - 。 Tôi chán ghét anh ta.. - 。 Tôi ghét nói dối.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厌恶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 厌恶 khi là Động từ

ghét; ghét bỏ; chán ghét (đối với sự vật hoặc con người)

(对人或事物) 产生很大的反感

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 厌恶 yànwù

    - Mọi người đều chán ghét anh ấy.

  • - 厌恶 yànwù

    - Tôi chán ghét anh ta.

  • - 厌恶 yànwù 谎言 huǎngyán

    - Tôi ghét nói dối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厌恶

A + 厌恶 + B

A chán ghét B

Ví dụ:
  • - 厌恶 yànwù 不说 bùshuō 真话 zhēnhuà de rén

    - Anh ấy ghét những người không nói sự thật.

  • - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

So sánh, Phân biệt 厌恶 với từ khác

讨厌 vs 厌恶 vs 不喜欢

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đều có thể biểu thị cảm xúc chủ quan.
Khác:
- "" và "" đều cao hơn "", mức độ "" cao hơn "".
- "" là động từ và tính từ, có thể dùng để miêu tả khách quan;
- "" chỉ là động từ, không thể dùng để miêu tả khách quan.
- Ví dụ, bạn có thể nói"", không thể nói ""。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌恶

  • - 总是 zǒngshì 学而不厌 xuéérbùyàn

    - Anh ấy luôn học mà không biết chán.

  • - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • - 凶神恶煞 xiōngshénèshà

    - hung thần ác nghiệt

  • - 憎恶 zēngwù

    - căm ghét

  • - 令人 lìngrén 憎恶 zēngwù

    - làm người ta căm ghét

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • - 厌恶 yànwù

    - Tôi chán ghét anh ta.

  • - 厌恶 yànwù 不说 bùshuō 真话 zhēnhuà de rén

    - Anh ấy ghét những người không nói sự thật.

  • - 厌恶 yànwù 谎言 huǎngyán

    - Tôi ghét nói dối.

  • - 大家 dàjiā dōu 厌恶 yànwù

    - Mọi người đều chán ghét anh ấy.

  • - zuì 厌恶 yànwù 那些 nèixiē 巧言令色 qiǎoyánlìngsè 表里不一 biǎolǐbùyī de rén

    - Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng

  • - 大家 dàjiā dōu 讨厌 tǎoyàn 那个 nàgè 恶棍 ègùn

    - Mọi người đều ghét tên vô lại đó.

  • - duì 鸡尾酒会 jīwěijiǔhuì de 厌恶 yànwù

    - Sự ghét bỏ đối với buổi tiệc cocktail.

  • - de 行为 xíngwéi 很否 hěnfǒu 令人厌恶 lìngrényànwù

    - Hành vi của anh ta rất xấu, khiến người ta ghét.

  • - duì 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi 极端 jíduān 厌恶 yànwù

    - Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.

  • - 厌恶 yànwù 一切 yīqiè 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò de 行为 xíngwéi

    - Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.

  • - 由于 yóuyú 厌恶 yànwù ér 身体 shēntǐ 剧烈 jùliè 发抖 fādǒu

    - Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厌恶

Hình ảnh minh họa cho từ 厌恶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa