Đọc nhanh: 乐趣 (lạc thú). Ý nghĩa là: niềm vui; hứng thú; thích thú. Ví dụ : - 读书给我带来了很多乐趣。 Đọc sách mang lại cho tôi nhiều niềm vui.. - 她人生的乐趣就是读书。 Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.. - 学汉语给她带来了很多乐趣。 Học tiếng Trung mang lại cho cô ấy rất nhiều niềm vui.
Ý nghĩa của 乐趣 khi là Danh từ
✪ niềm vui; hứng thú; thích thú
使人感到快乐的意味; 喜好的情绪
- 读书 给 我 带来 了 很多 乐趣
- Đọc sách mang lại cho tôi nhiều niềm vui.
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 学 汉语 给 她 带来 了 很多 乐趣
- Học tiếng Trung mang lại cho cô ấy rất nhiều niềm vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乐趣
✪ Động từ + 乐趣
biểu đạt việc trải nghiệm hoặc cảm nhận niềm vui từ một hoạt động...
- 他 在 画画 中 找到 了 乐趣
- Anh ấy đã tìm thấy niềm vui trong việc vẽ tranh.
- 他 觉得 工作 中 缺少 乐趣
- Anh ấy cảm thấy công việc thiếu niềm vui.
So sánh, Phân biệt 乐趣 với từ khác
✪ 乐趣 vs 愿意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐趣
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 娱乐版 轻松 有趣
- Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他 在 画画 中 找到 了 乐趣
- Anh ấy đã tìm thấy niềm vui trong việc vẽ tranh.
- 他 对 音乐 很感兴趣
- Tôi có hứng thú với âm nhạc.
- 她 的 生活 充满 乐趣
- Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 他 陶醉 在 读书 的 乐趣 中
- Anh ấy chìm đắm trong niềm vui đọc sách.
- 她 对 音乐 产生 了 兴趣
- Cô ấy có hứng thú với âm nhạc.
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 他 对 音乐 有 浓厚兴趣
- Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
- 单身生活 也 有 它 的 乐趣
- Cuộc sống độc thân cũng có niềm vui của nó.
- 他 觉得 工作 中 缺少 乐趣
- Anh ấy cảm thấy công việc thiếu niềm vui.
- 我 和 朋友 的 沟通 充满 乐趣
- Giao tiếp của tôi với bạn bè thì đầy thú vị.
- 每个 趣事 都 让 聚会 更加 欢乐
- Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
- 读书 给 我 带来 了 很多 乐趣
- Đọc sách mang lại cho tôi nhiều niềm vui.
- 学 汉语 给 她 带来 了 很多 乐趣
- Học tiếng Trung mang lại cho cô ấy rất nhiều niềm vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
趣›