好奇 hàoqí

Từ hán việt: 【hiếu kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好奇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiếu kì). Ý nghĩa là: hiếu kỳ; tò mò. Ví dụ : - 。 Tôi tò mò về những điều mới mẻ.. - 。 Trẻ em tò mò về thế giới.. - 。 Cô ấy rất tò mò về tương lai.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好奇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 好奇 khi là Tính từ

hiếu kỳ; tò mò

对自己所不了解的事物觉得新奇而感兴趣

Ví dụ:
  • - duì xīn 事物 shìwù hěn 好奇 hàoqí

    - Tôi tò mò về những điều mới mẻ.

  • - 孩子 háizi men duì 世界 shìjiè hěn 好奇 hàoqí

    - Trẻ em tò mò về thế giới.

  • - duì 未来 wèilái hěn 好奇 hàoqí

    - Cô ấy rất tò mò về tương lai.

  • - duì xīn 同学 tóngxué 感到 gǎndào hěn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好奇

A + 对 + B + 感到 + 很/ 非常/ 不 + 好奇

A đối với B rất/ vô cùng/ không tò mò

Ví dụ:
  • - duì xīn 同学 tóngxué 感到 gǎndào hěn 好奇 hàoqí

    - Tôi rất tò mò về các bạn học mới của mình.

  • - duì 陌生人 mòshēngrén 感到 gǎndào 不怎么 bùzěnme 好奇 hàoqí

    - Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.

A + 好奇 + 地 + động từ +...

A làm gì đó một cách hiếu kỳ/ tò mò

Ví dụ:
  • - 好奇 hàoqí kàn

    - Anh ấy hiếu kỳ nhìn tôi.

  • - 好奇 hàoqí 打开 dǎkāi 邮件 yóujiàn

    - Tôi tò mò mở email.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好奇

  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 好奇 hàoqí 看着 kànzhe 乌龟 wūguī

    - Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.

  • - 挑动 tiǎodòng 好奇心 hàoqíxīn

    - gợi tính tò mò

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 好奇心 hàoqíxīn huì 害死 hàisǐ rén

    - Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.

  • - 书籍 shūjí 掀起 xiānqǐ le 读者 dúzhě de 好奇心 hàoqíxīn

    - Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.

  • - 创新 chuàngxīn de běn shì 好奇心 hàoqíxīn

    - Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.

  • - 露出 lùchū le 好奇 hàoqí de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.

  • - bèi 好奇心 hàoqíxīn suǒ 驱使 qūshǐ

    - bị tính hiếu kì thúc đẩy.

  • - 好奇 hàoqí kàn

    - Anh ấy hiếu kỳ nhìn tôi.

  • - 孩子 háizi 步入 bùrù 好奇 hàoqí de 阶段 jiēduàn

    - Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.

  • - 孩子 háizi 好奇 hàoqí 观察 guānchá 动物 dòngwù

    - Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.

  • - 双重 shuāngchóng 玛奇朵 mǎqíduǒ hǎo le

    - Có một con macchiato doppio!

  • - duì xīn 事物 shìwù 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.

  • - 孩子 háizi de 面容 miànróng 充满 chōngmǎn le 好奇 hàoqí

    - Nét mặt của đứa trẻ đầy sự tò mò.

  • - duì 一切 yīqiè dōu 充满 chōngmǎn 好奇心 hàoqíxīn

    - Cô ấy tò mò về mọi thứ.

  • - 小明 xiǎomíng duì 动物界 dòngwùjiè 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.

  • - duì 未来 wèilái hěn 好奇 hàoqí

    - Cô ấy rất tò mò về tương lai.

  • - 好奇 hàoqí 打开 dǎkāi 邮件 yóujiàn

    - Tôi tò mò mở email.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang zhēng zhe 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing 好奇 hàoqí 看着 kànzhe

    - cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.

  • - 孩子 háizi men duì 世界 shìjiè hěn 好奇 hàoqí

    - Trẻ em tò mò về thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好奇

Hình ảnh minh họa cho từ 好奇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao