Đọc nhanh: 意兴 (ý hưng). Ý nghĩa là: hứng thú; hào hứng. Ví dụ : - 意兴索然 mất hứng; cụt hứng.. - 意兴勃勃 vô cùng hào hứng
Ý nghĩa của 意兴 khi là Danh từ
✪ hứng thú; hào hứng
兴致
- 意兴索然
- mất hứng; cụt hứng.
- 意兴 勃勃
- vô cùng hào hứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意兴
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 意兴索然
- mất hứng; cụt hứng.
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 意兴 勃勃
- vô cùng hào hứng
- 意兴阑珊
- cụt hứng.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 您 的 宝店 生意兴隆 啊
- Bảo tiệm của ông kinh doanh thịnh vượng ạ.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 他 的 生意 一直 兴旺
- Việc kinh doanh của anh ta luôn hưng thịnh.
- 他们 的 生意 一直 很 兴旺
- Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
意›