意兴 yìxìng

Từ hán việt: 【ý hưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意兴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý hưng). Ý nghĩa là: hứng thú; hào hứng. Ví dụ : - mất hứng; cụt hứng.. - vô cùng hào hứng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意兴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 意兴 khi là Danh từ

hứng thú; hào hứng

兴致

Ví dụ:
  • - 意兴索然 yìxìngsuǒrán

    - mất hứng; cụt hứng.

  • - 意兴 yìxìng 勃勃 bóbó

    - vô cùng hào hứng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意兴

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 老板 lǎobǎn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.

  • - 意兴索然 yìxìngsuǒrán

    - mất hứng; cụt hứng.

  • - 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.

  • - 意兴 yìxìng 勃勃 bóbó

    - vô cùng hào hứng

  • - 意兴阑珊 yìxìnglánshān

    - cụt hứng.

  • - 生意兴隆 shēngyìxìnglóng 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.

  • - 兴趣 xìngqù 转移 zhuǎnyí hòu 不再 bùzài 属意 zhǔyì 诗文 shīwén

    - sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.

  • - nín de 宝店 bǎodiàn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng a

    - Bảo tiệm của ông kinh doanh thịnh vượng ạ.

  • - 这家 zhèjiā 牛肉面 niúròumiàn guǎn 用料 yòngliào 实在 shízài 口味 kǒuwèi 独特 dútè 所以 suǒyǐ 生意 shēngyì 十分 shífēn 兴隆 xīnglóng

    - Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.

  • - 自从 zìcóng de 生意兴隆 shēngyìxìnglóng 以来 yǐlái 他们 tāmen 一直 yìzhí guò zhe 优裕 yōuyù de 生活 shēnghuó

    - Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.

  • - de 生意 shēngyì 一直 yìzhí 兴旺 xīngwàng

    - Việc kinh doanh của anh ta luôn hưng thịnh.

  • - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 一直 yìzhí hěn 兴旺 xīngwàng

    - Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意兴

Hình ảnh minh họa cho từ 意兴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao