兴致 xìngzhì

Từ hán việt: 【hứng trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴致" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hứng trí). Ý nghĩa là: hứng thú; thích thú; hào hứng, thú; hứng lòng. Ví dụ : - hào hứng.. - buồn tẻ không hứng thú

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴致 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴致 khi là Danh từ

hứng thú; thích thú; hào hứng

兴趣

Ví dụ:
  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó

    - hào hứng.

  • - 兴致索然 xìngzhìsuǒrán

    - buồn tẻ không hứng thú

thú; hứng lòng

喜好的情绪

So sánh, Phân biệt 兴致 với từ khác

兴致 vs 兴趣

兴致 vs 兴趣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴致

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 这个 zhègè tuō zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cái bệ này được làm rất tinh xảo.

  • - 我们 wǒmen xiàng nín 致哀 zhìāi

    - Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

  • - 兴致索然 xìngzhìsuǒrán

    - tẻ nhạt.

  • - 兴致索然 xìngzhìsuǒrán

    - buồn tẻ không hứng thú

  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó

    - hào hứng.

  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó

    - hăng hái

  • - de 发言 fāyán 扫兴 sǎoxìng le 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì

    - Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • - duì 音乐 yīnyuè hěn yǒu 兴致 xìngzhì

    - Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.

  • - 弟弟 dìdì 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 观看 guānkàn 动画片 dònghuàpiān

    - Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình

  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 开始 kāishǐ de xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.

  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 地向 dìxiàng 谈起 tánqǐ 出国 chūguó 旅游 lǚyóu de 见闻 jiànwén

    - Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.

  • - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴致

Hình ảnh minh họa cho từ 兴致

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao