Đọc nhanh: 兴致 (hứng trí). Ý nghĩa là: hứng thú; thích thú; hào hứng, thú; hứng lòng. Ví dụ : - 兴致勃勃 hào hứng.. - 兴致索然 buồn tẻ không hứng thú
Ý nghĩa của 兴致 khi là Danh từ
✪ hứng thú; thích thú; hào hứng
兴趣
- 兴致勃勃
- hào hứng.
- 兴致索然
- buồn tẻ không hứng thú
✪ thú; hứng lòng
喜好的情绪
So sánh, Phân biệt 兴致 với từ khác
✪ 兴致 vs 兴趣
✪ 兴致 vs 兴趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴致
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 兴致索然
- tẻ nhạt.
- 兴致索然
- buồn tẻ không hứng thú
- 兴致勃勃
- hào hứng.
- 兴致勃勃
- hăng hái
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
致›