- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Nóng
- Âm hán việt:
Nùng
- Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡农
- Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
- Bảng mã:U+6D53
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 浓
-
Phồn thể
濃
-
Cách viết khác
𤅁
𤅛
Ý nghĩa của từ 浓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 浓 (Nùng). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丶フノフノ丶). Từ ghép với 浓 : 香味很濃 Mùi thơm rất đậm, 濃墨 Mực đậm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đậm, nồng
- 香味很濃 Mùi thơm rất đậm
- 濃墨 Mực đậm.