Đọc nhanh: 风趣 (phong thú). Ý nghĩa là: dí dỏm; thú vị; hài hước, sự vui vẻ; sự hài hước. Ví dụ : - 他的讲话非常风趣。 Lời nói của anh ấy rất hài hước.. - 她的文章风趣且生动。 Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.. - 老师讲课风趣幽默。 Thầy giáo giảng bài rất hài hước.
Ý nghĩa của 风趣 khi là Tính từ
✪ dí dỏm; thú vị; hài hước
(言语、文字等)幽默有趣
- 他 的 讲话 非常 风趣
- Lời nói của anh ấy rất hài hước.
- 她 的 文章 风趣 且 生动
- Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.
- 老师 讲课 风趣 幽默
- Thầy giáo giảng bài rất hài hước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 风趣 khi là Danh từ
✪ sự vui vẻ; sự hài hước
指幽默有趣的情调、品位
- 他 的 演讲 充满 了 风趣
- Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hài hước.
- 大家 都 喜欢 他 的 风趣
- Mọi người đều thích sự hài hước của anh ấy.
- 她 的 言谈 总是 带 着 风趣
- Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风趣
✪ 风趣(+ 地)+ Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 风趣 地 回答 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách hài hước.
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
✪ 风趣 + 的 + Danh từ
“风趣” làm định ngữ
- 他 讲 了 一个 风趣 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện hài hước.
- 她 总是 说出 风趣 的话
- Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.
So sánh, Phân biệt 风趣 với từ khác
✪ 风趣 vs 有趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风趣
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 她 活泼 风趣 , 有说有笑
- Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
- 她 的 文章 风趣 且 生动
- Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 他 的 演讲 充满 了 风趣
- Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hài hước.
- 她 总是 说出 风趣 的话
- Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.
- 大家 都 喜欢 他 的 风趣
- Mọi người đều thích sự hài hước của anh ấy.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 他 的 讲话 非常 风趣
- Lời nói của anh ấy rất hài hước.
- 他 讲 了 一个 风趣 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện hài hước.
- 老师 讲课 风趣 幽默
- Thầy giáo giảng bài rất hài hước.
- 她 风趣 地 回答 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách hài hước.
- 她 的 言谈 总是 带 着 风趣
- Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趣›
风›