风趣 fēngqù

Từ hán việt: 【phong thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风趣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong thú). Ý nghĩa là: dí dỏm; thú vị; hài hước, sự vui vẻ; sự hài hước. Ví dụ : - 。 Lời nói của anh ấy rất hài hước.. - 。 Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.. - 。 Thầy giáo giảng bài rất hài hước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风趣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 风趣 khi là Tính từ

dí dỏm; thú vị; hài hước

(言语、文字等)幽默有趣

Ví dụ:
  • - de 讲话 jiǎnghuà 非常 fēicháng 风趣 fēngqù

    - Lời nói của anh ấy rất hài hước.

  • - de 文章 wénzhāng 风趣 fēngqù qiě 生动 shēngdòng

    - Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.

  • - 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè 风趣 fēngqù 幽默 yōumò

    - Thầy giáo giảng bài rất hài hước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 风趣 khi là Danh từ

sự vui vẻ; sự hài hước

指幽默有趣的情调、品位

Ví dụ:
  • - de 演讲 yǎnjiǎng 充满 chōngmǎn le 风趣 fēngqù

    - Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hài hước.

  • - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan de 风趣 fēngqù

    - Mọi người đều thích sự hài hước của anh ấy.

  • - de 言谈 yántán 总是 zǒngshì dài zhe 风趣 fēngqù

    - Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风趣

风趣(+ 地)+ Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 风趣 fēngqù 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi một cách hài hước.

  • - 风趣 fēngqù 表达 biǎodá le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.

风趣 + 的 + Danh từ

“风趣” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - jiǎng le 一个 yígè 风趣 fēngqù de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể một câu chuyện hài hước.

  • - 总是 zǒngshì 说出 shuōchū 风趣 fēngqù 的话 dehuà

    - Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.

So sánh, Phân biệt 风趣 với từ khác

风趣 vs 有趣

Giải thích:

"" vừa là tính từ vừa là danh từ, tính từ "" thường bổ nghĩa cho người hoặc ngôn ngữ...; "" chỉ là tính từ, bổ nghĩa cho người, cũng có thể bổ nghĩa cho câu chuyện, sách vở, tác phẩm truyền hình,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风趣

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 古老 gǔlǎo de 风俗 fēngsú hěn 有趣 yǒuqù

    - Phong tục cổ xưa rất thú vị.

  • - 风趣 fēngqù 表达 biǎodá le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.

  • - 活泼 huópo 风趣 fēngqù 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào

    - Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói

  • - de 文章 wénzhāng 风趣 fēngqù qiě 生动 shēngdòng

    - Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.

  • - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 充满 chōngmǎn le 风趣 fēngqù

    - Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hài hước.

  • - 总是 zǒngshì 说出 shuōchū 风趣 fēngqù 的话 dehuà

    - Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.

  • - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan de 风趣 fēngqù

    - Mọi người đều thích sự hài hước của anh ấy.

  • - duì 少数民族 shǎoshùmínzú de 风土人情 fēngtǔrénqíng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 非常 fēicháng 风趣 fēngqù

    - Lời nói của anh ấy rất hài hước.

  • - jiǎng le 一个 yígè 风趣 fēngqù de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể một câu chuyện hài hước.

  • - 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè 风趣 fēngqù 幽默 yōumò

    - Thầy giáo giảng bài rất hài hước.

  • - 风趣 fēngqù 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi một cách hài hước.

  • - de 言谈 yántán 总是 zǒngshì dài zhe 风趣 fēngqù

    - Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì 遇过 yùguò zuì 风趣 fēngqù de 男人 nánrén le

    - Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!

  • - duì 越南 yuènán de 几个 jǐgè 风俗 fēngsú hěn 有趣 yǒuqù hěn xiǎng 越南 yuènán 了解 liǎojiě 当地 dāngdì 文化 wénhuà

    - Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风趣

Hình ảnh minh họa cho từ 风趣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao