Đọc nhanh: 兴趣爱好 (hưng thú ái hảo). Ý nghĩa là: sở thích. Ví dụ : - 他的兴趣爱好是打篮球。 Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.. - 我的兴趣爱好是读书。 Sở thích của tôi là đọc sách.. - 我的兴趣爱好是听音乐。 Sở thích của tôi là nghe nhạc.
Ý nghĩa của 兴趣爱好 khi là Danh từ
✪ sở thích
在业余时间中所喜欢的事情和追求的领域
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴趣爱好
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 她 的 爱好 是 书法
- Sở thích của cô ấy là thư pháp.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 这幅 画 好看 , 我 很感兴趣
- Bức tranh này đẹp, tôi rất thích nó.
- 我们 刚好 有 相同 兴趣
- Chúng tôi vừa khéo có sở thích giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴趣爱好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴趣爱好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 兴趣爱好 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
兴›
好›
爱›
趣›