Đọc nhanh: 热爱 (nhiệt ái). Ý nghĩa là: yêu; nhiệt tâm; nhiệt tình; tha thiết; đam mê; yêu thích; say mê. Ví dụ : - 他一直热爱绘画艺术。 Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.. - 爷爷热爱他的那片果园。 Ông nội rất yêu thích vườn cây ăn quả của mình.. - 小明热爱阅读各种书籍。 Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
Ý nghĩa của 热爱 khi là Động từ
✪ yêu; nhiệt tâm; nhiệt tình; tha thiết; đam mê; yêu thích; say mê
热烈地爱
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 爷爷 热爱 他 的 那片 果园
- Ông nội rất yêu thích vườn cây ăn quả của mình.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热爱
✪ 热爱 + Tân ngữ (学习、国家、生活、劳动)
yêu/ đam mê cái gì
- 我们 要 热爱 国家
- Chúng ta phải yêu Tổ Quốc.
- 我们 应该 热爱生活
- Chúng ta nên yêu cuộc sống.
✪ 对 + Tân ngữ (学习、生活、劳动、音乐) + Phó từ + 热爱
phó từ tu sức
- 我 对 自己 的 专业 无比 热爱
- Tôi vô cùng đam mê với nghề của mình.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 热爱 với từ khác
✪ 爱 vs 热爱
Giống:
- "爱" và "热爱" đều là động từ.
Khác:
- "热爱" biểu thị yêu với một mức say mê, sâu đậm, thường theo sau là danh từ trừu tượng,không thể mang theo danh từ chỉ người hoặc vật cụ thể, tân ngữ của "爱" không có hạn chế.
- "爱" còn có ý nghĩa thể hiện một hành động dễ dàng hoặc thường xuyên xảy ra, "热爱" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热爱
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 我们 要 热爱 国家
- Chúng ta phải yêu Tổ Quốc.
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 她 从小 就 热爱 烹饪
- Cô yêu thích nấu ăn từ khi còn nhỏ.
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 她 非常 热爱 运动
- Cô ấy rất say mê các hoạt động thể thao.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 我 热爱 这份 厨房 活
- Tôi yêu công việc bếp núc này.
- 我 对 自己 的 专业 无比 热爱
- Tôi vô cùng đam mê với nghề của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
爱›
Yêu, Yêu Thích, Quý Mến
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
yêu tha thiết
Thích
Yêu Quý, Kính Yêu
rất thích; rất yêu; mê; ham mê; miệt mài
Thân Yêu
Nuông Chiều, Cưng Chiều, Thiên Vị
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Cảm Hứng
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Chiêm Ngưỡng
Thích, Ưa, Ưa Thích
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
Thích, Rất Thích