Đọc nhanh: 兴师 (hưng sư). Ý nghĩa là: khởi binh; hưng binh; hưng sư. Ví dụ : - 兴师问罪。 khởi binh vấn tội.
Ý nghĩa của 兴师 khi là Động từ
✪ khởi binh; hưng binh; hưng sư
兴兵;起兵
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴师
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
- 恩 老师 , 很 高兴 见到 你
- Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.
- 甚 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.
- 肖 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiêu, rất vui khi được gặp ngài.
- 毕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.
- 闭 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.
- 玉 老师 , 很 高兴 遇见 你
- Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 燕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Yên, rất vui khi được gặp cô.
- 慈 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Từ, rất vui khi được gặp cô.
- 底 老师 很 高兴 见到 您
- Thầy Để rất vui khi được gặp ngài..
- 吕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Lã, rất vui khi gặp được cô.
- 棉 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Miên, rất vui khi được gặp thầy.
- 柯 老师 , 很 高兴 见到 您
- Ông Kha, rất vui khi được gặp ông.
- 寺 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
师›