Đọc nhanh: 有趣 (hữu thú). Ý nghĩa là: thú vị. Ví dụ : - 他讲的故事很有趣。 Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.. - 这个游戏非常有趣。 Trò chơi này rất thú vị.. - 这次旅行非常有趣。 Chuyến đi này rất thú vị.
Ý nghĩa của 有趣 khi là Tính từ
✪ thú vị
有意思;能引起人的兴味的
- 他 讲 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện anh ấy kể rất thú vị.
- 这个 游戏 非常 有趣
- Trò chơi này rất thú vị.
- 这次 旅行 非常 有趣
- Chuyến đi này rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 有趣 với từ khác
✪ 风趣 vs 有趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有趣
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 娱乐版 轻松 有趣
- Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.
- 这个 镜头 很 有趣
- Cảnh quay này rất thú vị.
- 欧洲 的 文化 很 有趣
- Văn hóa châu Âu rất thú vị.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 这个 玩具 很 有趣
- Món đồ chơi này rất thú vị.
- 玩 这种 戏 很 有趣
- Chơi loại trò chơi này rất thú vị.
- 豁拳 游戏 很 有趣
- Trò chơi đố số rất thú vị.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 课文 很 有趣
- Văn bản rất thú vị.
- 这门 课 很 有趣
- Môn học này rất thú vị.
- 报纸 上 有 有趣 的 事
- Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 我们 看 了 有趣 的 玩意儿
- Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.
- 趣闻 ( 有趣 的 传闻 )
- tin tức thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
趣›
Thú Vị, Dí Dỏm
Niềm Vui
hài hước; khôi hài; buồn cườihoạt kê (một loại hình nghệ thuật)
Hứng Thú
hứng thú; thích thú; hứng vị
Ý Nghĩa
Cảm Hứng
thích vui chơi; thích chơi; ham chơivui tươi; vui vẻ
say sưa; hứng thúchảy (mồ hôi, nước)
sự quyến rũ kỳ lạkỳ thú