Đọc nhanh: 职业兴趣测试 (chức nghiệp hưng thú trắc thí). Ý nghĩa là: trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp.
Ý nghĩa của 职业兴趣测试 khi là Danh từ
✪ trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业兴趣测试
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职业兴趣测试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业兴趣测试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
兴›
测›
职›
试›
趣›