Đọc nhanh: 全生 (toàn sinh). Ý nghĩa là: Bảo toàn tính trời; thuận theo tự nhiên. ◇Trang Tử 莊子: Khả dĩ bảo thân; khả dĩ toàn sanh; khả dĩ dưỡng thân; khả dĩ tận niên 可以保身; 可以全生; 可以養親; 可以盡年 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Có thể giữ được thân mình; có thể bảo toàn thiên tính; có thể hộ dưỡng thân thể (§ có thuyết giải thích là: có thể phụng dưỡng cha mẹ); có thể hưởng hết tuổi trời. Giữ vẹn mạng sống. ◇Lô Luân 盧綸: Kết phát sự cương dịch; Toàn sanh câu đáo hương 結髮事疆埸; 全生俱到鄉 (Đại Viên tướng quân bãi chiến hậu quy cựu lí tặng sóc bắc cố nhân 代員將軍罷戰後歸舊里贈朔北故人) Từ buổi trai trẻ buộc tóc phụng sự ngoài biên cương; Nay được bảo toàn mạng sống cùng về tới quê nhà.. Ví dụ : - 忽视安全生产,后果将不堪设想。 Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.. - 健全生产责任制度。 hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
Ý nghĩa của 全生 khi là Động từ
✪ Bảo toàn tính trời; thuận theo tự nhiên. ◇Trang Tử 莊子: Khả dĩ bảo thân; khả dĩ toàn sanh; khả dĩ dưỡng thân; khả dĩ tận niên 可以保身; 可以全生; 可以養親; 可以盡年 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Có thể giữ được thân mình; có thể bảo toàn thiên tính; có thể hộ dưỡng thân thể (§ có thuyết giải thích là: có thể phụng dưỡng cha mẹ); có thể hưởng hết tuổi trời. Giữ vẹn mạng sống. ◇Lô Luân 盧綸: Kết phát sự cương dịch; Toàn sanh câu đáo hương 結髮事疆埸; 全生俱到鄉 (Đại Viên tướng quân bãi chiến hậu quy cựu lí tặng sóc bắc cố nhân 代員將軍罷戰後歸舊里贈朔北故人) Từ buổi trai trẻ buộc tóc phụng sự ngoài biên cương; Nay được bảo toàn mạng sống cùng về tới quê nhà.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全生
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 宝宝 诞生 了 , 全家 都 很 高兴
- Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 医生 全力 救急
- Bác sĩ dốc toàn lực để cấp cứu.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 他 的 学生 遍布 全省
- Học trò của ông ấy phân bố khắp các tỉnh.
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
生›