Đọc nhanh: 八大家 (bát đại gia). Ý nghĩa là: Tám nhà văn học nổi tiếng nhất Trung Hoa gồm Hàn Dũ 韓愈; Liễu Tông Nguyên 柳宗元 (đời Đường); Âu Dương Tu 歐陽修; Tô Tuân 蘇洵; Tô Thức 蘇軾; Tô Triệt 蘇轍; Vương An Thạch 王安石 và Tăng Củng 曾鞏 (đời Tống)..
Ý nghĩa của 八大家 khi là Danh từ
✪ Tám nhà văn học nổi tiếng nhất Trung Hoa gồm Hàn Dũ 韓愈; Liễu Tông Nguyên 柳宗元 (đời Đường); Âu Dương Tu 歐陽修; Tô Tuân 蘇洵; Tô Thức 蘇軾; Tô Triệt 蘇轍; Vương An Thạch 王安石 và Tăng Củng 曾鞏 (đời Tống).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八大家
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 大家 快 去 呀
- Mọi người đến nhanh lên nhé!
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八大家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八大家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
大›
家›