Hán tự: 普 通 高 等 学 校 招 生 全 国 统 一 考 试
Đọc nhanh: 普通高等学校招生全国统一考试 (phổ thông cao đẳng học hiệu chiêu sinh toàn quốc thống nhất khảo thí). Ý nghĩa là: NCEE, Kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia (kỳ thi tuyển sinh đại học ở PRC), thường là viết tắt cho 高考.
Ý nghĩa của 普通高等学校招生全国统一考试 khi là Danh từ
✪ NCEE, Kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia (kỳ thi tuyển sinh đại học ở PRC)
NCEE, National College Entrance Examination (college entrance exam in PRC)
✪ thường là viết tắt cho 高考
usually abbr. to 高考 [gāo kǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通高等学校招生全国统一考试
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 全国 统考
- thi thống nhất trong cả nước.
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 她 创办 了 一所 国际 学校
- Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 高等学校
- Trường cao đẳng.
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 学生 因 病 缺席 考试
- Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.
- 学校 统一 地 要求 穿 校服
- Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 学生 不怕 惮 考试
- Học sinh không sợ thi cử.
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通高等学校招生全国统一考试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通高等学校招生全国统一考试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
全›
国›
学›
招›
普›
校›
生›
等›
统›
考›
试›
通›
高›