全要素生产率 Quán yàosù shēngchǎnlǜ

Từ hán việt: 【toàn yếu tố sinh sản suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全要素生产率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn yếu tố sinh sản suất). Ý nghĩa là: Total factor Producitivity Tốc độ tăng năng suất yếu tố tổng hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全要素生产率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全要素生产率 khi là Danh từ

Total factor Producitivity Tốc độ tăng năng suất yếu tố tổng hợp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全要素生产率

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 需要 xūyào 配制 pèizhì 一些 yīxiē 抗生素 kàngshēngsù

    - Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.

  • - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • - 生产 shēngchǎn 需要 xūyào

    - Yêu cầu sản xuất.

  • - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • - 工段 gōngduàn 生产 shēngchǎn 效率高 xiàolǜgāo

    - Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 机体 jītǐ 不免 bùmiǎn yào 产生 chǎnshēng 退行性 tuìxíngxìng 改变 gǎibiàn

    - cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.

  • - 老师 lǎoshī yào zuò 学生 xuésheng de 表率 biǎoshuài

    - thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo

  • - 生产 shēngchǎn shí 需要 xūyào 特别 tèbié 小心 xiǎoxīn

    - Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.

  • - 工厂 gōngchǎng yào mǎi xīn de 生产 shēngchǎn 设备 shèbèi

    - Nhà máy cần mua thiết bị sản xuất mới.

  • - 维生素 wéishēngsù duì 健康 jiànkāng 重要 zhòngyào

    - Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.

  • - 硅铁 guītiě 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 生产 shēngchǎn 碳素钢 tànsùgāng de tiě guī de 合金 héjīn

    - Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 学生 xuésheng de 整体素质 zhěngtǐsùzhì

    - Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.

  • - 抗毒素 kàngdúsù shì 抵抗 dǐkàng 有毒 yǒudú 物质 wùzhì bìng 防止 fángzhǐ 产生 chǎnshēng 有害 yǒuhài 作用 zuòyòng de 物质 wùzhì

    - Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.

  • - 劳动生产率 láodòngshēngchǎnlǜ 逐步提高 zhúbùtígāo 产品 chǎnpǐn de 成本 chéngběn 随着 suízhe 递减 dìjiǎn

    - năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.

  • - 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 正在 zhèngzài 设法 shèfǎ 提高 tígāo 生产率 shēngchǎnlǜ

    - Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.

  • - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • - 我们 wǒmen yào 提升 tíshēng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ de 水平 shuǐpíng

    - Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全要素生产率

Hình ảnh minh họa cho từ 全要素生产率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全要素生产率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao