Đọc nhanh: 全篇 (toàn thiên). Ý nghĩa là: Cả một tác phẩm; cả bài. ◇Lí San Phủ 李山甫: Thiên Trúc lão sư lưu nhất cú; Tào Khê hành giả đáp toàn thiên 天竺 老師留一句; 曹溪 行者答全篇 (Thiền Lâm tự tác kí lưu thư kí 禪林寺作寄劉書記).. Ví dụ : - 省略这几段风景描写,可以使全篇显得更加紧凑。 bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
Ý nghĩa của 全篇 khi là Danh từ
✪ Cả một tác phẩm; cả bài. ◇Lí San Phủ 李山甫: Thiên Trúc lão sư lưu nhất cú; Tào Khê hành giả đáp toàn thiên 天竺 老師留一句; 曹溪 行者答全篇 (Thiền Lâm tự tác kí lưu thư kí 禪林寺作寄劉書記).
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全篇
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
篇›