Các biến thể (Dị thể) của 獨
独
𤝠 𤟩 𤠢 𤡴 𤢜 𨊒
獨 là gì? 獨 (độc). Bộ Khuyển 犬 (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 1. một mình, Lẻ loi, cô đơn, Riêng mình, riêng biệt, Chỉ, duy, Một mình. Từ ghép với 獨 : 獨木橋 Cầu độc mộc, cầu khỉ, 獨酌 Uống rượu một mình, 鰥寡孤獨 Những người góa bụa không con và sống cô độc, 老而無子曰獨 Già mà không con gọi là cô độc (Mạnh tử), 今獨臣有船 Nay chỉ một mình thần có thuyền (Sử kí) Chi tiết hơn...
- độc tự [dúzì] Tự mình, một mình;
- “Vệ quân, kì niên tráng, kì hành độc. Khinh dụng kì quốc, nhi bất kiến kì quá; khinh dụng dân tử” 衛君, 其年壯, 其行獨. 輕用其國, 而不見其過; 輕用民死 (Nhân gian thế 人間世) Vua nước Vệ, đương tuổi tráng niên, hành vi độc đoán, coi thường việc nước, không thấy lỗi của mình, coi nhẹ mạng dân.
Trích: “độc tài” 獨裁 một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt. § Cũng như “chuyên chế” 專制, trái với “dân chủ” 民主. Trang Tử 莊子