Các biến thể (Dị thể) của 智
-
Cách viết khác
知
𢜔
𣉻
𤾞
𥏼
𥏾
Ý nghĩa của từ 智 theo âm hán việt
智 là gì? 智 (Trí). Bộ Nhật 日 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一). Ý nghĩa là: trí tuệ, Khôn, hiểu thấu sự lí, Nhiều mưu kế, tài khéo, Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết, Họ “Trí”. Từ ghép với 智 : 大智大勇 Vô cùng giỏi giang và gan dạ, 足智多謀 Đa mưu túc trí, lắm mưu trí, 才智 Tài giỏi, khôn khéo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khôn, trái với chữ ngu 愚, hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí
- 大智大勇 Vô cùng giỏi giang và gan dạ
- 足智多謀 Đa mưu túc trí, lắm mưu trí
- 才智 Tài giỏi, khôn khéo
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khôn, hiểu thấu sự lí
- Trái với “ngu” 愚. “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” 智者千慮必有一失 người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
Danh từ
* Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết
- “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
Trích: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. Sử Kí 史記
Từ ghép với 智