- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
- Các bộ:
Hỏa (火)
- Pinyin:
Tán
, Yán
, Yàn
- Âm hán việt:
Diễm
Viêm
Đàm
- Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱火火
- Thương hiệt:FF (火火)
- Bảng mã:U+708E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 炎
Ý nghĩa của từ 炎 theo âm hán việt
炎 là gì? 炎 (Diễm, Viêm, đàm). Bộ Hoả 火 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丶ノノ丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: Ánh lửa bốc lên, Đốt, cháy, Nóng, nực, Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau, “Viêm phương” 炎方 phương nam. Từ ghép với 炎 : “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也., “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực., “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bốc cháy, ngọn lửa.
- Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱.
- Phương nam gọi là viêm phương 炎方.
- Một âm là đàm. Rực rỡ.
- Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ánh lửa bốc lên
- “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
Trích: Thuyết văn giải tự 說文解字
* Đốt, cháy
- “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
Trích: Thư Kinh 書經
Tính từ
* Nóng, nực
- “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực
Danh từ
* Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau
- “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng
- “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
* “Viêm phương” 炎方 phương nam
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bốc cháy, ngọn lửa.
- Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱.
- Phương nam gọi là viêm phương 炎方.
- Một âm là đàm. Rực rỡ.
- Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nóng, nực, viêm nhiệt
- 炎夏 Mùa hè nóng nực, mùa viêm nhiệt
* ② Viêm, sưng, đau
- 肺炎 Sưng phổi
- 腸炎 Viêm ruột
- 闌尾炎 Đau ruột thừa
* 炎方
- viêm phương [yánfang] (văn) Phương nam.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ánh lửa bốc lên
- “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
Trích: Thuyết văn giải tự 說文解字
* Đốt, cháy
- “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
Trích: Thư Kinh 書經
Tính từ
* Nóng, nực
- “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực
Danh từ
* Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau
- “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng
- “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
* “Viêm phương” 炎方 phương nam
Từ điển Thiều Chửu
- Bốc cháy, ngọn lửa.
- Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱.
- Phương nam gọi là viêm phương 炎方.
- Một âm là đàm. Rực rỡ.
- Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ánh lửa bốc lên
- “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
Trích: Thuyết văn giải tự 說文解字
* Đốt, cháy
- “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
Trích: Thư Kinh 書經
Tính từ
* Nóng, nực
- “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực
Danh từ
* Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau
- “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng
- “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
* “Viêm phương” 炎方 phương nam
Từ ghép với 炎