Các biến thể (Dị thể) của 青
寈 靑 𡗡 𡴏 𡴐 𡴑 𡷉 𤯞
青 là gì? 青 (Thanh). Bộ Thanh 青 (+0 nét). Tổng 8 nét but (一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: xanh, màu xanh, (1) Màu xanh lục, Cỏ xanh, hoa màu chưa chín, Vỏ tre, Tên gọi tắt của tỉnh “Thanh Hải” 青海. Từ ghép với 青 : 青山綠水 Nước biếc non xanh, 青苗 Lúa còn non, 看青 Trông lúa, trông đồng, 橘子還青呢 Quýt hãy còn sống (còn xanh, chưa chín), 共青團 Đoàn thanh niên cộng sản Chi tiết hơn...
- “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
Trích: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). Lí Bạch 李白