Các biến thể (Dị thể) của 早
𣅼
早 là gì? 早 (Tảo). Bộ Nhật 日 (+2 nét). Tổng 6 nét but (丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. buổi sáng, 2. sớm, Buổi sáng, Họ “Tảo”, Thuộc về buổi sáng. Từ ghép với 早 : 清早 Sáng sớm, 早晚Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn, 早晚他都在家 Sớm tối anh ấy đều ở nhà, b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy, 他早已准備好了 Tôi đã chuẩn bị từ lâu Chi tiết hơn...
- “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
Trích: “tảo vi chi bị” 早為之備 phòng bị từ trước, “tha tảo tẩu liễu” 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢