• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Băng (冫) Mã (馬)

  • Pinyin: Féng , Píng
  • Âm hán việt: Bằng Phùng
  • Nét bút:丶一一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰冫馬
  • Thương hiệt:IMSQF (戈一尸手火)
  • Bảng mã:U+99AE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 馮

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 馮 theo âm hán việt

馮 là gì? (Bằng, Phùng). Bộ Mã (+2 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Họ Phùng., Ngựa đi nhanh., Ðầy ựa., Lấn hiếp., Giúp.. Từ ghép với : Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền), “phùng sinh” ., “phùng sinh” . Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Phùng.
  • Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng .
  • Bằng hà lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã (Thuật nhi ) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
  • Ngựa đi nhanh.
  • Ðầy ựa.
  • Nổi giận đùng đùng.
  • Lấn hiếp.
  • Giúp.
  • Nhờ cậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (văn) Lội qua

- Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Họ “Phùng”
* Tên đất cổ
Động từ
* Tham đắc, tham cầu

- “phùng sinh” .

* Đi qua, lội qua

- “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.

Trích: “bằng hà” lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận Ngữ

* Lấn hiếp, xâm phạm

- “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.

Trích: Tả truyện

* Lên, đi, cưỡi

- “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.

Trích: Tô Thức

* Ỷ, tựa, dựa vào

- “Bằng thị kì chúng” (Ai Công thất niên ) Cậy đông.

Trích: Tả truyện

Phó từ
* Lớn, đầy, mạnh

- “Chấn điện bằng nộ” (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Trích: Tả truyện

Từ điển phổ thông

  • 1. ngựa đi nhanh
  • 2. họ Phùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Phùng.
  • Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng .
  • Bằng hà lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã (Thuật nhi ) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
  • Ngựa đi nhanh.
  • Ðầy ựa.
  • Nổi giận đùng đùng.
  • Lấn hiếp.
  • Giúp.
  • Nhờ cậy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Họ “Phùng”
* Tên đất cổ
Động từ
* Tham đắc, tham cầu

- “phùng sinh” .

* Đi qua, lội qua

- “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.

Trích: “bằng hà” lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận Ngữ

* Lấn hiếp, xâm phạm

- “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.

Trích: Tả truyện

* Lên, đi, cưỡi

- “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.

Trích: Tô Thức

* Ỷ, tựa, dựa vào

- “Bằng thị kì chúng” (Ai Công thất niên ) Cậy đông.

Trích: Tả truyện

Phó từ
* Lớn, đầy, mạnh

- “Chấn điện bằng nộ” (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Trích: Tả truyện

Từ ghép với 馮