Các biến thể (Dị thể) của 卜
蔔 𠁡 𠁢
卜 là gì? 卜 (Bặc, Bốc). Bộ Bốc 卜 (+0 nét). Tổng 2 nét but (丨丶). Ý nghĩa là: Đốt mai rùa để bói xấu tốt, Dự liệu, đoán trước, Tuyển chọn, Họ “Bốc”, Đốt mai rùa để bói xấu tốt. Từ ghép với 卜 : “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng., 未卜先知 Chưa bói đã biết trước, 卜居 Bói đường cư xử, 預卜 Đoán trước, biết trước Chi tiết hơn...
- 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
Trích: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. Sử Kí
- 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
Trích: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. Sử Kí