Các biến thể (Dị thể) của 贈

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧸑

Ý nghĩa của từ 贈 theo âm hán việt

贈 là gì? (Tặng). Bộ Bối (+12 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: tặng, biếu, Đưa tặng, Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa), Xua đuổi, khu trừ, Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. Từ ghép với : Kính biếu, kính tặng, “truy tặng” ban chức tước cho người đã chết Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tặng, biếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Đưa tặng, như di tặng đưa tặng đồ quý, tặng thi tặng thơ v.v. Ðỗ Phủ : Ưng cộng oan hồn ngữ, đầu thi tặng Mịch La hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên ).
  • Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng .
  • Tiễn, xua đuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng

- Kính biếu, kính tặng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đưa tặng

- “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” , Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên ).

Trích: “di tặng” đưa tặng đồ quý, “tặng thi” tặng thơ. Đỗ Phủ

* Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa)

- “Kí phong, chủ nhân tặng nhi chúc túc ngu thi” , 宿 (Đàn cung hạ ). § “Trịnh Huyền” chú

Trích: Lễ Kí

* Xua đuổi, khu trừ

- “Nãi xả manh ư tứ phương, dĩ tặng ác mộng” , (Xuân quan , Chiêm mộng ).

Trích: Chu Lễ

* Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần

- “truy tặng” ban chức tước cho người đã chết

- “phong tặng” ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.

Từ ghép với 贈