Các biến thể (Dị thể) của 縣
-
Giản thể
县
-
Cách viết khác
寰
県
𡈴
Ý nghĩa của từ 縣 theo âm hán việt
縣 là gì? 縣 (Huyền, Huyện). Bộ Mịch 糸 (+10 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一一一丨ノ丶ノフフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Treo, huyện, Treo. Từ ghép với 縣 : huyện thành [xiàn chéng] Huyện lị. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Treo, cùng nghĩa với chữ huyền 懸.
- Một âm là huyện. Huyện, Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Treo, cùng nghĩa với chữ huyền 懸.
- Một âm là huyện. Huyện, Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 縣城
- huyện thành [xiàn chéng] Huyện lị.
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 縣