- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
- Các bộ:
Kỷ (己)
- Pinyin:
Gǎi
- Âm hán việt:
Cải
- Nét bút:フ一フノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰己攵
- Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
- Bảng mã:U+6539
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 改
Ý nghĩa của từ 改 theo âm hán việt
改 là gì? 改 (Cải). Bộ Phác 攴 (+3 nét). Tổng 7 nét but (フ一フノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Biến đổi, thay đổi, Sửa, chữa, Họ “Cải”. Từ ghép với 改 : 西貢完全改了樣子 Sài Gòn đã thay đổi hẳn, 改文章 Chữa bài, “cải tạo” 改造 sửa đổi, “cải quá” 改過 sửa lỗi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðổi, như cải tạo 改造 làm lại, cải quá 改過 đổi lỗi, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thay đổi, đổi thay, biến đổi
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 改