舒服 shūfu
volume volume

Từ hán việt: 【thư phục】

Đọc nhanh: 舒服 (thư phục). Ý nghĩa là: thoải mái; khoan khoái, dễ chịu, thoải mái. Ví dụ : - 躺在沙发上真舒服。 Nằm trên sofa rất thoải mái.. - 我现在感觉很舒服。 Tôi cảm thấy rất thoải mái.. - 这张椅子很舒服。 Chiếc ghế này rất thoải mái.

Ý Nghĩa của "舒服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

舒服 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thoải mái; khoan khoái

身体或精神上感到轻松愉快

Ví dụ:
  • volume volume

    - tǎng zài 沙发 shāfā shàng zhēn 舒服 shūfú

    - Nằm trên sofa rất thoải mái.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 舒服 shūfú

    - Tôi cảm thấy rất thoải mái.

✪ 2. dễ chịu, thoải mái

(环境、事物等)使人感到轻松愉快的; 感到身心愉快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 椅子 yǐzi hěn 舒服 shūfú

    - Chiếc ghế này rất thoải mái.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 温泉 wēnquán hěn 舒服 shūfú

    - Suối nước nóng này rất dễ chịu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舒服

✪ 1. 舒服 + 极了/ 得不得了

bổ ngữ trình độ

Ví dụ:
  • volume

    - 晒太阳 shàitàiyang 舒服 shūfú 极了 jíle

    - Thật thoải mái khi tắm nắng.

  • volume

    - zhè 张床 zhāngchuáng 舒服 shūfú 极了 jíle

    - Chiếc giường này thoải mái vô cùng.

✪ 2. A + Phó từ + 舒服

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 房间 fángjiān zhēn 舒服 shūfú

    - Phòng của cậu thoải mái quá!

  • volume

    - 最近 zuìjìn 身体 shēntǐ 舒服 shūfú

    - Gần đây cơ thể tôi không thoải mái.

✪ 3. 舒舒服服

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 舒舒服服 shūshufufu 睡觉 shuìjiào

    - Tôi muốn ngủ một giấc thoải mái.

  • volume

    - 舒舒服服 shūshufufu 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Cô ấy đang ngồi thoải mái trên ghế sofa

So sánh, Phân biệt 舒服 với từ khác

✪ 1. 舒服 vs 舒适

Giải thích:

- "舒服" có nghĩa là tình trạng thể chất tốt và cảm thấy dễ chịu.
"舒适" chủ yếu mô tả môi trường sống khách quan hoặc những thứ khiến mọi người cảm thấy dễ chịu.
- "舒服" còn có nghĩa là hài lòng với người và vật, "舒适" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒服

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不怎么 bùzěnme 舒服 shūfú

    - Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.

  • volume volume

    - de 奉承 fèngcheng ràng 舒服 shūfú

    - Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù ràng rén hěn 舒服 shūfú

    - Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú wèi 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy lý do là người không khỏe.

  • volume volume

    - 看上去 kànshangqu 像是 xiàngshì zài 舒舒服服 shūshufufu 休息 xiūxī

    - Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.

  • volume volume

    - zhè 房间 fángjiān zhēn 舒服 shūfú

    - Phòng của cậu thoải mái quá!

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú 为此 wèicǐ qǐng le jiǎ

    - Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.

  • volume volume

    - zài 自己 zìjǐ 惯常 guàncháng zuò de 椅子 yǐzi shàng 舒舒服服 shūshufufu 坐下 zuòxia lái

    - Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa