Đọc nhanh: 畅快 (sướng khoái). Ý nghĩa là: vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúng, khoái. Ví dụ : - 心情畅快。 lòng vui sướng.
畅快 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúng
舒畅快乐
- 心情 畅快
- lòng vui sướng.
✪ 2. khoái
感到幸福或满意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅快
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 心情 畅快
- lòng vui sướng.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
畅›
Khoan Khoái, Dễ Chịu
Thoải Mái
Dứt Khoát
trong sáng; quang đãng; quang quạnhcởi mở; thẳng thắn; chân phươngchăm bẳm
say sưa; sảng khoái; thoả thích; thích thú; hả hê; thoả chí; thoả thuê; say
Sung Sướng
thoải mái; dễ chịu
Thoải Mái
nhễ nhại; đầm đìaniềm vui tràn trề; vui tràn trềlâm ly
thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự)cởi mở; thẳng thắn (tính tình)sáng