Đọc nhanh: 安适 (an thích). Ý nghĩa là: yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu. Ví dụ : - 病员在疗养院里过着安适的生活。 bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
安适 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
安静而舒适
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安适
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
适›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
điềm tĩnh; điềm nhiên; thư thái
Thoải Mái
Êm Đềm
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
an nhàn; thanh thản
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
An Toàn
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
Yên Tĩnh
không lo lắng và làm phiền
Yên Ổn
Hòa Bình
Thoải Mái