Đọc nhanh: 肚子不舒服 (đỗ tử bất thư phục). Ý nghĩa là: giở dạ. Ví dụ : - 袜带儿太紧,勒得腿肚子不舒服。 cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
肚子不舒服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở dạ
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚子不舒服
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
- 身子 不 大 舒服
- trong người hơi khó chịu.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 他略感 不 舒服
- Anh ấy cảm thấy hơi không thoải mái.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
子›
服›
肚›
舒›