舒适 shūshì
volume volume

Từ hán việt: 【thư thích】

Đọc nhanh: 舒适 (thư thích). Ý nghĩa là: dễ chịu; thoải mái; khoan khoái. Ví dụ : - 她的家居环境很舒适。 Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.. - 这里的气候非常舒适。 Khí hậu ở đây rất thoải mái.. - 这部电影让人感到舒适。 Phim này mang lại cảm giác dễ chịu.

Ý Nghĩa của "舒适" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

舒适 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ chịu; thoải mái; khoan khoái

舒服安适

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 家居环境 jiājūhuánjìng hěn 舒适 shūshì

    - Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 舒适 shūshì

    - Khí hậu ở đây rất thoải mái.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ràng rén 感到 gǎndào 舒适 shūshì

    - Phim này mang lại cảm giác dễ chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舒适

✪ 1. Động từ + 得 + Phó từ + 舒适

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 布置 bùzhì hěn 舒适 shūshì

    - Phòng được trang bị rất tiện nghi.

  • volume

    - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi 相当 xiāngdāng 舒适 shūshì

    - Chiếc xe này lái rất thoải mái.

So sánh, Phân biệt 舒适 với từ khác

✪ 1. 舒服 vs 舒适

Giải thích:

- "舒服" có nghĩa là tình trạng thể chất tốt và cảm thấy dễ chịu.
"舒适" chủ yếu mô tả môi trường sống khách quan hoặc những thứ khiến mọi người cảm thấy dễ chịu.
- "舒服" còn có nghĩa là hài lòng với người và vật, "舒适" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒适

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • volume volume

    - 巴士 bāshì 座位 zuòwèi 非常 fēicháng 舒适 shūshì

    - Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.

  • volume volume

    - 卧铺 wòpù 车厢 chēxiāng hěn 舒适 shūshì

    - Toa giường nằm rất thoải mái.

  • volume volume

    - 温暖 wēnnuǎn de 火炉 huǒlú 带来 dàilái le 舒适 shūshì

    - Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ yào 放弃 fàngqì gèng 高档 gāodàng 配置 pèizhì kuǎn 属于 shǔyú 标配 biāopèi de 豪华 háohuá 舒适 shūshì

    - Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..

  • volume volume

    - de 家居环境 jiājūhuánjìng hěn 舒适 shūshì

    - Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.

  • volume volume

    - de 气质 qìzhì ràng rén 感到 gǎndào 舒适 shūshì

    - Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 家居 jiājū 配置 pèizhì hěn 舒适 shūshì

    - Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa