Đọc nhanh: 舒适 (thư thích). Ý nghĩa là: dễ chịu; thoải mái; khoan khoái. Ví dụ : - 她的家居环境很舒适。 Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.. - 这里的气候非常舒适。 Khí hậu ở đây rất thoải mái.. - 这部电影让人感到舒适。 Phim này mang lại cảm giác dễ chịu.
舒适 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ chịu; thoải mái; khoan khoái
舒服安适
- 她 的 家居环境 很 舒适
- Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.
- 这里 的 气候 非常 舒适
- Khí hậu ở đây rất thoải mái.
- 这部 电影 让 人 感到 舒适
- Phim này mang lại cảm giác dễ chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舒适
✪ 1. Động từ + 得 + Phó từ + 舒适
bổ ngữ trạng thái
- 这个 房间 布置 得 很 舒适
- Phòng được trang bị rất tiện nghi.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
So sánh, Phân biệt 舒适 với từ khác
✪ 1. 舒服 vs 舒适
- "舒服" có nghĩa là tình trạng thể chất tốt và cảm thấy dễ chịu.
"舒适" chủ yếu mô tả môi trường sống khách quan hoặc những thứ khiến mọi người cảm thấy dễ chịu.
- "舒服" còn có nghĩa là hài lòng với người và vật, "舒适" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒适
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
- 卧铺 车厢 很 舒适
- Toa giường nằm rất thoải mái.
- 温暖 的 火炉 带来 了 舒适
- Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 她 的 家居环境 很 舒适
- Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.
- 他 的 气质 让 人 感到 舒适
- Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.
- 我们 的 家居 配置 很 舒适
- Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舒›
适›
Khoan Khoái, Dễ Chịu
an nhàn; thanh thản
vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạhởi lòngphỉ lòng; phỉ dạ
thoải mái; dễ chịu
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
vừa ý; thoải máithích chíthích ý
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
không lo lắng và làm phiền
Yên Ổn
thoải mái; dễ chịu
Sung Sướng
Thoải Mái
Rộng, Rộng Rãi, Bớt Đông