Đọc nhanh: 剧痛 (kịch thống). Ý nghĩa là: nỗi đau sâu sắc, pang, đau nhói. Ví dụ : - 他一迈步,身上就是一阵剧痛。 Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
剧痛 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi đau sâu sắc
acute pain
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
✪ 2. pang
✪ 3. đau nhói
sharp pain
✪ 4. cú đâm
stab
✪ 5. xoắn
twinge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧痛
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
痛›
(1) Đau Đớn
đau bụng sinh; đau bụng đẻ; đau từng cơnkhó khăn tạm thời; khó khăn nhất thời (ví với trong quá trình tạo ra vật mới xuất hiện những khó khăn tạm thời)
như kim châm; nhói nhói; xốn; xốn xang; cắnbuốt; đau nhóinhức
cảm giác đau đớn; đau ngầm ngầm
bứt rứt; ray rứt; kim châm muối xát
phỏng; bỏng