伤痛 shāng tòng
volume volume

Từ hán việt: 【thương thống】

Đọc nhanh: 伤痛 (thương thống). Ý nghĩa là: đau (từ vết thương), nỗi buồn; đau thương; nỗi đau. Ví dụ : - 我不想再伤痛了。 Tôi không muốn đau đớn nữa.. - 他感到心里很伤痛。 Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.. - 这段回忆充满了伤痛。 Kỷ niệm này đầy đau đớn.

Ý Nghĩa của "伤痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伤痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau (từ vết thương)

因受伤引起的疼痛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng zài 伤痛 shāngtòng le

    - Tôi không muốn đau đớn nữa.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.

伤痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nỗi buồn; đau thương; nỗi đau

悲伤和痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè duàn 回忆 huíyì 充满 chōngmǎn le 伤痛 shāngtòng

    - Kỷ niệm này đầy đau đớn.

  • volume volume

    - de 伤痛 shāngtòng 无人 wúrén néng 理解 lǐjiě

    - Nỗi đau của cô ấy không ai có thể hiểu được.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心里 xīnli de 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤痛

  • volume volume

    - 眼里 yǎnlǐ 透着 tòuzhe 伤痛 shāngtòng

    - Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.

  • volume volume

    - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài 令人 lìngrén 痛心 tòngxīn

    - Tổn thương này làm ta đau khổ.

  • volume volume

    - 悲剧 bēijù 伤痛 shāngtòng 总是 zǒngshì 如影随形 rúyǐngsuíxíng

    - Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.

  • volume volume

    - měi 一场 yīchǎng 战都 zhàndōu 带来 dàilái 伤痛 shāngtòng

    - Mỗi một cuộc chiến đều mang lại đau thương.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le shǒu hěn tòng

    - Anh ấy bị thương, tay rất đau.

  • volume volume

    - zhè duàn 回忆 huíyì 充满 chōngmǎn le 伤痛 shāngtòng

    - Kỷ niệm này đầy đau đớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao