Đọc nhanh: 惬心 (thiếp tâm). Ý nghĩa là: mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; hả dạ.
惬心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; hả dạ
惬意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惬心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
惬›