满意 mǎnyì
volume volume

Từ hán việt: 【mãn ý】

Đọc nhanh: 满意 (mãn ý). Ý nghĩa là: thoả mãn; hài lòng; vừa lòng; vừa ý; bằng lòng; thỏa đáng; đẹp ý; thoả lòng, hài lòng; thỏa mãn; vừa ý. Ví dụ : - 我对你做的菜很满意。 Tôi rất hài lòng với những món ăn bạn nấu.. - 你对我们的服务满意吗? Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?. - 我们收到了一个满意的答复。 Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

Ý Nghĩa của "满意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

满意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoả mãn; hài lòng; vừa lòng; vừa ý; bằng lòng; thỏa đáng; đẹp ý; thoả lòng

满足自己的愿望;符合自己的心意

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì zuò de cài hěn 满意 mǎnyì

    - Tôi rất hài lòng với những món ăn bạn nấu.

  • volume volume

    - duì 我们 wǒmen de 服务满意 fúwùmǎnyì ma

    - Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?

满意 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hài lòng; thỏa mãn; vừa ý

让人感到满足、符合期望的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 取得 qǔde le 满意 mǎnyì de 结果 jiéguǒ

    - Họ đã đạt được kết quả vừa ý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 满意

✪ 1. A + 对 + B + Phó từ + 满意

A hài lòng với B như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 满意 mǎnyì

    - Tôi rất hài lòng với công việc này.

  • volume

    - duì 这次 zhècì de 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với kết quả.

✪ 2. A + 对/ 向 + B + 感到/ 表示 + 满意

A cảm thấy hài lòng đối với B

Ví dụ:
  • volume

    - duì 最终 zuìzhōng de 成果 chéngguǒ 感到 gǎndào 满意 mǎnyì

    - Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.

  • volume

    - xiàng 大家 dàjiā 表示满意 biǎoshìmǎnyì

    - Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.

✪ 3. 满意 + 地 + Động từ

làm gì một cách hài lòng/ vừa ý

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 满意 mǎnyì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ một cách hài lòng.

  • volume

    - 满意 mǎnyì 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò

    - Tôi hoàn thành một cách hài lòng.

So sánh, Phân biệt 满意 với từ khác

✪ 1. 满意 vs 满足

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, có ý nghĩa cảm thấy là đã đủ, nguyện võng đã được thực hiện.
Khác:
- "满意" nhấn mạnh đã đúng với tâm ý của bản thân, "满足" nhấn mạnh không có yêu cầu gì thêm nữa.
- "满意" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc định ngữ, "满足" không có cách dùng này.
- "满足" thường có thể kết hợp với "希望要求条件愿望"

✪ 2. 如意 vs 满意

Giải thích:

"如意" chủ yếu chỉ cảm giác hài lòng trong lòng, "满意" còn biểu thị những thứ khác hoặc những người khác phù hợp với mong muốn của bản thân.
"如意" có thể tách ra sử dụng, nhưng "满意" không thể tách ra sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满意

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • volume volume

    - 满意 mǎnyì de 东西 dōngxī 退得 tuìdé le ma

    - Hàng không vừa ý có thể trả lại không?

  • volume volume

    - duì 最终 zuìzhōng de 成果 chéngguǒ 感到 gǎndào 满意 mǎnyì

    - Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.

  • volume volume

    - 大致 dàzhì shàng 满意 mǎnyì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā duì 自己 zìjǐ de 男子 nánzǐ 气概 qìgài hěn 满意 mǎnyì hǎo miē

    - Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.

  • volume volume

    - duì 这次 zhècì de 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với kết quả.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa